Phân loại oxit và gọi tên. CaO, SO 3 , H 2 S, NaOH, MnO 2 , NO 2 , SO 3 , HCl, H 3 PO 4 , NaCl, Fe 2 O 3 , NO, CuO, K 2 O, Na 2 O , AgNO 3 , CaSO 4 ,

Phân loại oxit và gọi tên.
CaO, SO 3 , H 2 S, NaOH, MnO 2 , NO 2 , SO 3 , HCl, H 3 PO 4 , NaCl, Fe 2 O 3 , NO, CuO, K 2 O, Na 2 O ,
AgNO 3 , CaSO 4 , Al 2 O 3 ,CO 2 , MgO, NaHSO 4 , Ca(HCO 3 ) 2 , NaH 2 PO 4, CO , P 2 O 5, FeO , BaCO 3.

0 bình luận về “Phân loại oxit và gọi tên. CaO, SO 3 , H 2 S, NaOH, MnO 2 , NO 2 , SO 3 , HCl, H 3 PO 4 , NaCl, Fe 2 O 3 , NO, CuO, K 2 O, Na 2 O , AgNO 3 , CaSO 4 ,”

  1. Đáp án:

    CaO: ôxit ba zơ – Canxi ôxit

    SO3: ôxit axit – Lưu huỳnh trioxit

    MnO2: ôxit axit – Manganđiôxit

    NO2: ôxit axit – Nitođioxit

    Fe2O3: ôxits ba zơ – Sắt(III)oxit

    NO: ôxit axit – Nito oxit

    CuO: ôxits ba zơ – đồng (II) oxit

    K2O: ôxits ba zơ – Kali oxit

    Na2O: ôxits ba zơ – đinatrioxit

    Al2O3: ôxits ba zơ – Nhôm oxit

    CO2: ôxit axit – cacbonđioxit

    MgO: ôxits ba zơ – magie oxit

    CO: ôxit axit – Cacbonoxit

    P2O5: ôxit axit – đi photphopentaoxit

    FeO: ôxits ba zơ – sắt (II)oxit

     

    Bình luận

Viết một bình luận