phân loại tên các oxit có công thức hóa học sau : CO2, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, N2O5, CaO, Fe2O3, K2O, SO3 , PbO 04/11/2021 Bởi Arya phân loại tên các oxit có công thức hóa học sau : CO2, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, N2O5, CaO, Fe2O3, K2O, SO3 , PbO
Oxit axit: CO2: cacbon dioxit Mn2O7: dimangan heptaoxit hoặc Mangan (VII) oxit SiO2: Silic dioxit P2O5: diphotpho pentaoxit N2O5: dinito pentaoxit SO3: lưu huỳnh trioxit Oxit bazo: MnO2: Mangan (IV) oxit CaO: Canxi oxit Fe2O3: Sắt (III) oxit K2O: Kali oxit PbO: Chì (II) oxit Bình luận
Đáp án: – Oxit axit: $CO2, SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, SO3$ – Oxit bazo: $MnO2, CaO, Fe2O3, K2O, PbO$ Bình luận
Oxit axit:
CO2: cacbon dioxit
Mn2O7: dimangan heptaoxit hoặc Mangan (VII) oxit
SiO2: Silic dioxit
P2O5: diphotpho pentaoxit
N2O5: dinito pentaoxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
Oxit bazo:
MnO2: Mangan (IV) oxit
CaO: Canxi oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
K2O: Kali oxit
PbO: Chì (II) oxit
Đáp án:
– Oxit axit: $CO2, SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, SO3$
– Oxit bazo: $MnO2, CaO, Fe2O3, K2O, PbO$