phân loại và đọc tên các chất sau: K2O,CuSO4,CR2O3, H2SO3,. CO2, Fe2(HPO4), Hg2O, Pb(OH)2, N2O5, AgCl, P2O3, Na2SO3, BaSO4. cho biết chất nào không tan trong nước,
phân loại và đọc tên các chất sau: K2O,CuSO4,CR2O3, H2SO3,. CO2, Fe2(HPO4), Hg2O, Pb(OH)2, N2O5, AgCl, P2O3, Na2SO3, BaSO4. cho biết chất nào không tan trong nước,
đọc tên phân loại
K2O kali oxit oxit
CuSO4 đồng sunfat muối
Cr2O3 crom (III)oxit oxit
H2SO3 axit sunfuro axit
CO2 cacbonxit oxit
Fe2(HPO4) sắt (II) hidrophotphat muối
Hg2O thủy ngân (I) oxit oxit
Pb(OH)2 chì hidroxit bazo
N2O5 đinoto pentoxit oxit
AgCl bạc clorua muối
P2O3 photpho trioxit oxit
Na2SO3 natri sunfit muối
BaSO4 bari sunfat muối
-những chất ko tan trong H2O là : AgCl,BaSO4 ,Na2SO3,Pb(OH)2, Ag2O
……………………………………….chúc bn hk tốt………………………….
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
– Oxit bazo :
$K_2O$ : Kali oxi
$Cr_2O_3$: Crom III oxit
$Hg_2O$ : Thủy ngân I oxit
– Oxi axit :
$CO_2$ : cacbon đioxit
$P_2O_3$ : điphotpho pentaoxit
$N_2O_3$ : đinito pentaoxit
– Muối trung hòa :
$CuSO_4$ : Đồng II sunfat
$AgCl$ : Bạc clorua
$Na_2SO_3$ : Natri sunfit
$BaSO_4$ : Bari sunfat
– Muối axit :
$FeHPO_4 : Sắt II hidrophotphat
– Axit :
$H_2SO_3$ : axit sunfuro
– Bazo :
$Pb(OH)_2$ : Chì II hidroxit
Các chất không tan trong nước :
$Cr_2O_3,CO_2,Hg_2O,Pb(OH)_2,AgCl,BaSO_4$