Phân loại và đọc tên các oxit sau: CuO; Na2O; CO2; SO3; MnO2; FeO; Fe2O3; P2O5; SO2

Phân loại và đọc tên các oxit sau: CuO; Na2O; CO2; SO3; MnO2; FeO; Fe2O3; P2O5; SO2

0 bình luận về “Phân loại và đọc tên các oxit sau: CuO; Na2O; CO2; SO3; MnO2; FeO; Fe2O3; P2O5; SO2”

  1. Đáp án:

    -oxit bazơ:

    CuO:Đồng(II)oxit

    Na2O:Natri oxit

    MnO2:Mangan đioxit

    FeO:sắt(II)oxit

    Fe2O3:sắt(III)oxit

    -oxit axit

    CO2:cacbon đioxit

    SO3:lưu huỳnh trioxit

    P2O5:điphotpho pentaoxit

    SO2:lưu huỳnh đioxit

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận
  2. (*) Oxit axit :

    CO2 : Cacbon đioxit

    SO3 : Lưu huỳnh trioxit

    MnO2 : Mangan đioxit

    P2O5 : Điphotpho pentaoxit

    SO2 : Lưu huỳnh đioxit

    (*) Oxit bazơ :

    Cuo : Đồng (||) oxit

    Na2O : Natri oxit

    FeO : Sắt (||) oxit

    Fe2O3 : Sắt (|||) oxit

    XIN VOTE 5⭐ NHA ????

    Bình luận

Viết một bình luận