Phân loại và đọc tên các oxit sau: CuO; Na2O; CO2; SO3; MnO2; FeO; Fe2O3; P2O5; SO2 22/11/2021 Bởi Elliana Phân loại và đọc tên các oxit sau: CuO; Na2O; CO2; SO3; MnO2; FeO; Fe2O3; P2O5; SO2
Đáp án: -oxit bazơ: CuO:Đồng(II)oxit Na2O:Natri oxit MnO2:Mangan đioxit FeO:sắt(II)oxit Fe2O3:sắt(III)oxit -oxit axit CO2:cacbon đioxit SO3:lưu huỳnh trioxit P2O5:điphotpho pentaoxit SO2:lưu huỳnh đioxit Giải thích các bước giải: Bình luận
(*) Oxit axit : CO2 : Cacbon đioxit SO3 : Lưu huỳnh trioxit MnO2 : Mangan đioxit P2O5 : Điphotpho pentaoxit SO2 : Lưu huỳnh đioxit (*) Oxit bazơ : Cuo : Đồng (||) oxit Na2O : Natri oxit FeO : Sắt (||) oxit Fe2O3 : Sắt (|||) oxit XIN VOTE 5⭐ NHA ???? Bình luận
Đáp án:
-oxit bazơ:
CuO:Đồng(II)oxit
Na2O:Natri oxit
MnO2:Mangan đioxit
FeO:sắt(II)oxit
Fe2O3:sắt(III)oxit
-oxit axit
CO2:cacbon đioxit
SO3:lưu huỳnh trioxit
P2O5:điphotpho pentaoxit
SO2:lưu huỳnh đioxit
Giải thích các bước giải:
(*) Oxit axit :
CO2 : Cacbon đioxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
MnO2 : Mangan đioxit
P2O5 : Điphotpho pentaoxit
SO2 : Lưu huỳnh đioxit
(*) Oxit bazơ :
Cuo : Đồng (||) oxit
Na2O : Natri oxit
FeO : Sắt (||) oxit
Fe2O3 : Sắt (|||) oxit
XIN VOTE 5⭐ NHA ????