phân loại và gọi tên các chất sau hcl, h3po4,na2so4,ba(oh)2,feo , kcl, al2o3,so2,fe(oh)3,n2o5 12/11/2021 Bởi Iris phân loại và gọi tên các chất sau hcl, h3po4,na2so4,ba(oh)2,feo , kcl, al2o3,so2,fe(oh)3,n2o5
Oxit FeO sắt (||) oxit Al2O3 nhôm oxit SO2 lưu huỳnh đioxit N2O5 đinitơ pentaoxit Axit HCl axit clohidric H3PO4 axit photphoric Bazo Ba(OH) bari hidroxit Fe(OH)3 sắt (|||) hidroxit Muối Na2SO4 Natri sunfat KCl kali clorua Bình luận
– Oxit axit: SO2: lưu huỳnh đioxit N2O5: đinitơ pentaoxit – Oxit bazơ: FeO: sắt (II) oxit Al2O3: nhôm oxit – Axit: HCl: axit clohidric H3PO4: axit photphoric – Bazơ: Ba(OH)2: bari hidroxit Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit – Muối: Na2SO4: natri sunfat KCl: kali clorua Bình luận
Oxit
FeO sắt (||) oxit
Al2O3 nhôm oxit
SO2 lưu huỳnh đioxit
N2O5 đinitơ pentaoxit
Axit
HCl axit clohidric
H3PO4 axit photphoric
Bazo
Ba(OH) bari hidroxit
Fe(OH)3 sắt (|||) hidroxit
Muối
Na2SO4 Natri sunfat
KCl kali clorua
– Oxit axit:
SO2: lưu huỳnh đioxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
– Oxit bazơ:
FeO: sắt (II) oxit
Al2O3: nhôm oxit
– Axit:
HCl: axit clohidric
H3PO4: axit photphoric
– Bazơ:
Ba(OH)2: bari hidroxit
Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit
– Muối:
Na2SO4: natri sunfat
KCl: kali clorua