phân loại và gọi tên các chất sau KOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2,NaOH,Mg(OH)2,AL(OH)3,Zn(OH)2Fe(OH)2,Fe(OH)3,Ni(OH)2,Cu(OH)2

phân loại và gọi tên các chất sau KOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2,NaOH,Mg(OH)2,AL(OH)3,Zn(OH)2Fe(OH)2,Fe(OH)3,Ni(OH)2,Cu(OH)2

0 bình luận về “phân loại và gọi tên các chất sau KOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2,NaOH,Mg(OH)2,AL(OH)3,Zn(OH)2Fe(OH)2,Fe(OH)3,Ni(OH)2,Cu(OH)2”

  1. Giải thích các bước giải:

    – KOH: kali hidroxit (bazo tan)

    – $Ba(OH)_2:$ bari hidroxit (bazo tan)

    – $Ca(OH)_2:$ canxi hidroxit (bazo tan)

    – NaOH: natri hidroxit (bazo tan)

    – $Mg(OH)_2:$ magie hidroxit (bazo không tan)

    – $Al(OH)_3:$ nhôm hidroxit (bazo không tan)

    – $Zn(OH)_2:$ kẽm hidroxit (bazo không tan)

    – $Fe(OH)_2:$ sắt (II) hidroxit (bazo không tan)

    – $Fe(OH)_3:$ sắt (III) hidroxit (bazo không tan)

    – $Ni(OH)_2:$ niken (II) hiđroxit (bazo không tan)

    – $Cu(OH)_2:$ đồng (II) hidroxit (bazo không tan)

    Bình luận
  2. KOH:Kali hidroxit (bazo tan)

    Ba(OH)2:Bari hidroxit (bazo tan)

    Ca(OH)2:Canxi hidroxit (bazo tan)

    NaOH:Natri hidroxit(bazo tan)

    Mg(OH)2:Magie hidroxit (bazo không tan)

    Al(OH)3:Nhôm hidroxit (bazo không tan)

    Zn(OH)2:Kẽm hidroxit (bazo không tan)

    Fe(OH)2:Sắt(II) hidroxit (bazo không tan)

    Fe(OH)3:Sắt(III) hidroxit (bazo không tan)

    Ni(OH)2:Niken (II) hidroxit( bazo không tan)

    Cu(OH)2:Đồng (II) hidroxit(bazo không tan)

    Cho mình xin CTLHN nha

    Bình luận

Viết một bình luận