phân loại và gọi tên các chất sau NaCl,NaBr,NaI,Na2S,NaNO3,NaNO2,NaSO4,NaHSO4,Na2CO3,NaHCO3, Na2SO3 21/07/2021 Bởi Ayla phân loại và gọi tên các chất sau NaCl,NaBr,NaI,Na2S,NaNO3,NaNO2,NaSO4,NaHSO4,Na2CO3,NaHCO3, Na2SO3
– Muối axit: $NaHSO_4$: natri hidrosunfat $NaHCO_3$: natri hidrocacbonat – Muối trung hoà: $NaCl$: natri clorua $NaBr$: natri bromua $NaI$: natri iotua $Na_2S$: natri sunfua $NaNO_3$: natri nitrat $NaNO_2$: natri nitrit $Na_2SO_4$: natri sunfat $Na_2CO_3$: natri cacbonat $Na_2SO_3$: natri sunfit Bình luận
Đáp án: Giải thích các bước giải: MUỐI ; (trung hòa ) – NaCl : natri clurua – NaBr ; natri bromua – Na2S ; natri sunfua – NaNO3 ; natri nitrat – NaNO2 ; natri nitrit – NaSO4 ; natri sunfat – Na2CO3 ; natri cacbonat – Na2SO3 ; natri sunfit Muối ( muối axit ) – NaHSO4 ; natri hidrosunfat – NaHCO3 ; natri hidrocacbonat – Bình luận
– Muối axit:
$NaHSO_4$: natri hidrosunfat
$NaHCO_3$: natri hidrocacbonat
– Muối trung hoà:
$NaCl$: natri clorua
$NaBr$: natri bromua
$NaI$: natri iotua
$Na_2S$: natri sunfua
$NaNO_3$: natri nitrat
$NaNO_2$: natri nitrit
$Na_2SO_4$: natri sunfat
$Na_2CO_3$: natri cacbonat
$Na_2SO_3$: natri sunfit
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
MUỐI ; (trung hòa )
– NaCl : natri clurua
– NaBr ; natri bromua
– Na2S ; natri sunfua
– NaNO3 ; natri nitrat
– NaNO2 ; natri nitrit
– NaSO4 ; natri sunfat
– Na2CO3 ; natri cacbonat
– Na2SO3 ; natri sunfit
Muối ( muối axit )
– NaHSO4 ; natri hidrosunfat
– NaHCO3 ; natri hidrocacbonat
–