Phân loại và gọi tên các CTHH sau : NaCl, K2S, FeBr3, MgSO4, CuSO3, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cu(NO2)2, Na3PO4, FeHPO4, Fe(H2PO4)2, Fe(H2PO4)3.

Phân loại và gọi tên các CTHH sau : NaCl, K2S, FeBr3, MgSO4, CuSO3, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cu(NO2)2, Na3PO4, FeHPO4, Fe(H2PO4)2, Fe(H2PO4)3.

0 bình luận về “Phân loại và gọi tên các CTHH sau : NaCl, K2S, FeBr3, MgSO4, CuSO3, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cu(NO2)2, Na3PO4, FeHPO4, Fe(H2PO4)2, Fe(H2PO4)3.”

  1. \(NaCl\) muối trung hòa : natri clorua

    \(K_2S\) muối trung hòa: kali sunfua

    \(FeBr_3\) muối trung hòa: sắt (III) bromua

    \(MgSO_4\) muối trung hòa: magie sunfat

    \(CuSO_3\): muối trung hòa: đồng (II) sunfit

    \(NaHCO_3\): muối axit: natri hidrocacbonat

    \(Fe(NO_3)_2\): muối trung hòa:  sắt (II) nitrat

    \(Cu(NO_2)_2\): muối trung hòa : sắt (II) nitrit

    \(Na_3PO_4\): muối trung hòa: natri photphat

    \(FeHPO_4\): muối axit: sắt (II) hidrophotphat

    \(Fe(H_2PO_4)_2\): muối axit: sắt (II) dihidrophotphat

    \(Fe(H_2PO_4)_3\): muối axit: sắt (III) dihidrophotphat

    Bình luận
  2. Đáp án + Giải thích các bước giải:

    $\begin{array}{|c|c|}\hline \text{CTHH}&\text{Phân loại}&\text{Tên gọi}\\\hline \rm NaCl&\text{Muối}&\text{Natri clorua}\\\hline \rm K_2S&\text{Muối}&\text{Kali sunfua}\\\hline \rm FeBr_3&\text{Muối}&\text{Sắt(III) bromua} \\\hline \rm MgSO_4&\text{Muối}&\text{Magie sunfat}\\\hline \rm CuSO_3&\text{Muối}&\text{Đồng (II) sunfit} \\\hline \rm NaHCO_3&\text{Muối}&\text{Natri hiđrocacbonat}\\\hline \rm Fe(NO_3)_2 &\text{Muối}&\text{Sắt (II) nitrat}\\\hline \rm Cu(NO_2)_2&\text{Muối}&\text{Đồng (II) nitrit} \\\hline  \rm Na_3PO_4&\text{Muối}&\text{Natri photphat}\\\hline \rm FeHPO_4&\text{Muối}&\text{Sắt (II) hidro photphat}\\\hline \rm Fe(H_2PO_4)_2&\text{Muối}&\text{Sắt (II) đihidro photphat}\\\hline \rm Fe(H_2PO_4)_3&\text{Muối}&\text{Sắt (III) đihidro photphat}\\\hline \end{array}$ 

    Bình luận

Viết một bình luận