Phân loại và gọi tên các hợp chất sau na2o ,ba (NO3) 2 ,H2SO4, NaOH, Mg(HCO3)2, Ca(OH)2, FeCl2, p2o5 ,HCl, H2SO3, Al2(SO4)3, FeO, SO3, kcl, fe(oh)3

Phân loại và gọi tên các hợp chất sau na2o ,ba (NO3) 2 ,H2SO4, NaOH, Mg(HCO3)2, Ca(OH)2, FeCl2, p2o5 ,HCl, H2SO3, Al2(SO4)3, FeO, SO3, kcl, fe(oh)3

0 bình luận về “Phân loại và gọi tên các hợp chất sau na2o ,ba (NO3) 2 ,H2SO4, NaOH, Mg(HCO3)2, Ca(OH)2, FeCl2, p2o5 ,HCl, H2SO3, Al2(SO4)3, FeO, SO3, kcl, fe(oh)3”

  1. Đáp án:

    `**` Oxit :

    `Na_2O` : natri oxit

    `P_2O_5` : điphotpho pentaoxit

    `FeO` : sắt (II) oxit

    `SO_3` : lưu huỳnh trioxit

    `**` Axit :

    `H_2SO_4` : axit sunfuric

    `HCl` : axit clohiđric

    `H_2SO_3` : axit sunfurơ

    `**` Bazơ :

    `NaOH` : natri hiđroxit

    `Ca(OH)_2` : canxi hiđroxit

    `Fe(OH)_3` : sắt (III) hiđroxit

    `**` Muối :

    `Ba(NO3)_2` : bari nitrat

    `Mg(HCO_3)_2` : magie hiđrocacbonat

    `Al_2(SO_4)_3` : nhôm sunfat 

    `FeCl_2` : sắt (II) clorua

    `KCl` : Kali clorua

    Bình luận
  2. axit: H2SO4(axit sunfuric) , HCl(axit clohydric), H2SO3(axit sulfuro)

    oxit kim loại: Na2O(natri oxit), P2O5(di photpho penta oxit), FeO(sắt II oxit)

    muối: Ba(NO3)2(bari nitrat), Mg(HCO3)2(magie bicacbonat), FeCl2(sắt II clorua), Al2(SO4)3(nhôm sunfat), KCl(kali clorua)

    bazo: NaOH(natri hydroxit), Ca(OH)2(canxi hydroxit), Fe(OH)3(sắt III hydroxit)

     

    Bình luận

Viết một bình luận