Phân loại và gọi tên các oxit sau CaO, FeO, Ca(OH)2, CuCl2, KMnO4, NaHCO3, FeCl, SO2, CO2 , KClO3 05/10/2021 Bởi Katherine Phân loại và gọi tên các oxit sau CaO, FeO, Ca(OH)2, CuCl2, KMnO4, NaHCO3, FeCl, SO2, CO2 , KClO3
Oxit axit: – $SO_2:$ Lưu huỳnh đioxit. – $CO_2:$ Cacbon đioxit. Oxit bazơ: – $K_2O:$ Kali oxit. – $FeO:$ Sắt (II) oxit. Bazơ: – $Ca(OH)_2:$ Canxi hiđrôxit. Muối: – $CuCl_2:$ Đồng (II) clorua. – $KMnO_4:$ Kali pemanganat. – $NaHCO_3:$ Natri hiđrôcacbonat. – $FeCl_2:$ Sắt (II) clorua. – $KClO_3:$ Kali clorat. (Lưu ý: Một số CTHH bạn chx viết đúng như $KaO$, $FeCl$) chúc bạn học tốt! Bình luận
Đáp án: dưới nha bn Giải thích các bước giải: CaO:canxi oxit FeO :sắt ( II) oxit Ca(OH)2:canxi hidroxit CuCl2: đồng clorua KMnO4: kalipemanganat NaHCO3:natri hidrocacbonat FeCl2:sắt ( II) clorua SO2:lưu huỳnh đioxit CO2:cacbon đioxit KClO3:kaliclorat …………………………..chúc bn hk tốt………………………….. Bình luận
Oxit axit:
– $SO_2:$ Lưu huỳnh đioxit.
– $CO_2:$ Cacbon đioxit.
Oxit bazơ:
– $K_2O:$ Kali oxit.
– $FeO:$ Sắt (II) oxit.
Bazơ:
– $Ca(OH)_2:$ Canxi hiđrôxit.
Muối:
– $CuCl_2:$ Đồng (II) clorua.
– $KMnO_4:$ Kali pemanganat.
– $NaHCO_3:$ Natri hiđrôcacbonat.
– $FeCl_2:$ Sắt (II) clorua.
– $KClO_3:$ Kali clorat.
(Lưu ý: Một số CTHH bạn chx viết đúng như $KaO$, $FeCl$)
chúc bạn học tốt!
Đáp án:
dưới nha bn
Giải thích các bước giải:
CaO:canxi oxit
FeO :sắt ( II) oxit
Ca(OH)2:canxi hidroxit
CuCl2: đồng clorua
KMnO4: kalipemanganat
NaHCO3:natri hidrocacbonat
FeCl2:sắt ( II) clorua
SO2:lưu huỳnh đioxit
CO2:cacbon đioxit
KClO3:kaliclorat
…………………………..chúc bn hk tốt…………………………..