Phân loại và gọi tên các oxit sau: SO3, Na2O, N2O, Al2O3, N2O5, Fe2O3, Fe3O4, FeO, CO, SO2, P2O3 17/11/2021 Bởi Madelyn Phân loại và gọi tên các oxit sau: SO3, Na2O, N2O, Al2O3, N2O5, Fe2O3, Fe3O4, FeO, CO, SO2, P2O3
Đáp án: Giải thích các bước giải: Oxit axit: $SO_3$(lưu huỳnh đioxit) $N_2O$(nitơ oxit) $N_2O_5$(đinitơ pentaoxit) $CO$(cacbon monooxit) $SO_2$(lưu huỳnh đioxit) $P_2O_3$(điphotpho trioxit) Oxit bazơ: $Na_2O$(natri oxit) $Al_2O_3$(nhôm oxit) $Fe_2O_3$(sắt (III) oxit) $Fe_3O_4$(sắt từ oxit) $FeO$(sắt (II) oxit) chúc bạn học tốt! Bình luận
Đáp án: – Oxit axit: $SO3:$ Lưu huỳnh trioxit $N2O:$ Đinito oxit $N2O5:$ Đinito pentaoxit $CO:$ Cacbon monooxit $SO2:$ Lưu huỳnh đioxit $P2O3:$ Điphotpho trioxit – Oxit bazo: $Na2O:$ Natri oxit $Al2O3:$ Nhôm oxit $Fe2O3:$ Sắt (III) oxit $Fe3O4:$ Oxit sắt từ $FeO:$ Sắt (II) oxit * Nhớ cho mình cảm ơn với hay nhất nha bạn. Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Oxit axit: $SO_3$(lưu huỳnh đioxit)
$N_2O$(nitơ oxit)
$N_2O_5$(đinitơ pentaoxit)
$CO$(cacbon monooxit)
$SO_2$(lưu huỳnh đioxit)
$P_2O_3$(điphotpho trioxit)
Oxit bazơ: $Na_2O$(natri oxit)
$Al_2O_3$(nhôm oxit)
$Fe_2O_3$(sắt (III) oxit)
$Fe_3O_4$(sắt từ oxit)
$FeO$(sắt (II) oxit)
chúc bạn học tốt!
Đáp án:
– Oxit axit:
$SO3:$ Lưu huỳnh trioxit
$N2O:$ Đinito oxit
$N2O5:$ Đinito pentaoxit
$CO:$ Cacbon monooxit
$SO2:$ Lưu huỳnh đioxit
$P2O3:$ Điphotpho trioxit
– Oxit bazo:
$Na2O:$ Natri oxit
$Al2O3:$ Nhôm oxit
$Fe2O3:$ Sắt (III) oxit
$Fe3O4:$ Oxit sắt từ
$FeO:$ Sắt (II) oxit
* Nhớ cho mình cảm ơn với hay nhất nha bạn.