Phân loại và gọi tên các phương thức sao :CoA,N2O5,P2O5, FeO, CuO, Al2O3,SO3 26/10/2021 Bởi Peyton Phân loại và gọi tên các phương thức sao :CoA,N2O5,P2O5, FeO, CuO, Al2O3,SO3
$\text{- oxit bazo :}$ $\text{+FeO : sắt II oxit }$ $\text{+CuO : đồng II oxit }$ $\text{+ Al2O3 : nhôm oxit }$ $\text{- oxit axit :}$ $\text{CO2 : cacbon đi oxit }$ $\text{+N2O5 : đinito pentaoxit }$ $\text{+P2O5 : điphotpho pentaoxit }$ $\text{+SO3 : lưu huỳnh trioxit }$ Bình luận
Đáp án: Giải thích các bước giải: – oxit bazo : FeO ( sắt II oxit ); CuO (đồng II oxit ) – oxit lưỡng tính : Al2O3 ( nhôm oxit ) – oxit axit : CO2 (cacbon đi oxit ); N2O5 (đinito pentaoxit ) ; P2O5 ( điphotpho pentaoxit ) ; SO3 ( lưu huỳnh trioxit ) Bình luận
$\text{- oxit bazo :}$
$\text{+FeO : sắt II oxit }$
$\text{+CuO : đồng II oxit }$
$\text{+ Al2O3 : nhôm oxit }$
$\text{- oxit axit :}$
$\text{CO2 : cacbon đi oxit }$
$\text{+N2O5 : đinito pentaoxit }$
$\text{+P2O5 : điphotpho pentaoxit }$
$\text{+SO3 : lưu huỳnh trioxit }$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
– oxit bazo : FeO ( sắt II oxit ); CuO (đồng II oxit )
– oxit lưỡng tính : Al2O3 ( nhôm oxit )
– oxit axit : CO2 (cacbon đi oxit ); N2O5 (đinito pentaoxit ) ; P2O5 ( điphotpho pentaoxit ) ; SO3 ( lưu huỳnh trioxit )