phân loại và gọi tên: CuO, SO2, K2O, N2O5, Al2O3, Fe2O3, CO, SO3, P2O3, Fe3O4

phân loại và gọi tên:
CuO, SO2, K2O, N2O5, Al2O3, Fe2O3, CO, SO3, P2O3, Fe3O4

0 bình luận về “phân loại và gọi tên: CuO, SO2, K2O, N2O5, Al2O3, Fe2O3, CO, SO3, P2O3, Fe3O4”

  1. Oxit axit :

    -Fe2O3 : Sắt(III) oxit

    – N2O5 : dinito pentaoxit 

    – P2O3 : diphotpho trioxit 

     – SO2 : lưu huỳnh dioxit 

    – SO3 : lưu huỳnh trioxit 

    Oxit bazo :

    – K2O : kali oxit 

    – CuO : Đồng (II) oxit 

    – CO : Cacbon monooxit 

    – Al2O3 : Nhôm oxit 

     

    Bình luận
  2. Bạn tham khảo nha!

    Oxit axit: `SO_2`: Lưu hùynh dioxit.

    `K_2O`: Kali oxit.

    `N_2O_5`: Đintơ pentaoxit.

    `CO`: Cacbon monooxit.

    `SO_3`: Lưu huỳnh trioxit.

    `P_2O_5`: Điphotpho trioxit.

    Oxit bazo: `CuO`: Đồng (II) oxit.

    `Al_2O_3`: Nhôm oxit.

    `Fe_2O_3`: Sắt (III) oxit.

    `Fe_3O_4`: Sắt (II) oxit.

    Bình luận

Viết một bình luận