-Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung- *Tìm x: a) 4x².(3x+5)-36.(3x+5) = 0 b) 3.(x+1)² -20.(x+1) = 0 c) x² -x =2-2x d) x

-Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung-
*Tìm x:
a) 4x².(3x+5)-36.(3x+5) = 0
b) 3.(x+1)² -20.(x+1) = 0
c) x² -x =2-2x
d) x² -3x+(2x-6) = 0
e) (x² -x)-4x+4 = 0

0 bình luận về “-Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung- *Tìm x: a) 4x².(3x+5)-36.(3x+5) = 0 b) 3.(x+1)² -20.(x+1) = 0 c) x² -x =2-2x d) x”

  1. a) 4x².(3x+5)-36.(3x+5) = 0

    ⇔ ( 3x + 5)(4x² – 36) = 0

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}3x=-5\\4x^{2} = 36\end{array} \right.\) 

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=-5/3\\x^{2} = 9\end{array} \right.\)

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=-5/3\\x = 3 ; x = – 3 \end{array} \right.\)

    b, 

    3.(x+1)² -20.(x+1) = 0

    ⇔ ( x + 1 ) ( 3x + 3 – 20) = 0

    ⇔ ( x + 1)(3x – 17) = 0

    ⇔ x ∈ { – 1 ; 17/3}

    c) x² -x =2-2x

    ⇔ x² + x – 2 = 0

    ⇔ $x^{2}$ + 2.$\frac{1}{2}$x + $\frac{1}{4}$ – $\frac{9}{4}$ = 0 

    ⇔ ( x + 1/2)² = $\frac{9}{4}$

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x+1/2=3/2\\x+1/2=-3/2\end{array} \right.\) 

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=-2\\x=1\end{array} \right.\) 

    d) x² -3x+(2x-6) = 0

    ⇔ x² – x – 6 = 0

    ⇔ ( x + 1/2)² = $\frac{25}{4}$

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x+1/2=5/2\\x+1/2=-5/2\end{array} \right.\) 

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=-2\\x=3\end{array} \right.\) 

    e) (x² -x)-4x+4 = 0

    ⇔ x² – 5x + 4 = 0

    ⇔ x² – x – 4x + 4 = 0

    ⇔ x(x – 1) – 4 ( x – 1) = 0

    ⇔ ( x – 4)( x – 1) = 0

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=4\\x=1\end{array} \right.\) 

    Bình luận

Viết một bình luận