Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Tìm x:a) x^2-2x-80=0. b) x^2-12x+11=0. C) 4x^2-12x-7=0

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Tìm x:a) x^2-2x-80=0. b) x^2-12x+11=0. C) 4x^2-12x-7=0

0 bình luận về “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Tìm x:a) x^2-2x-80=0. b) x^2-12x+11=0. C) 4x^2-12x-7=0”

  1. $a) x^2 – 2x -80 = 0 $

    $⇔ x^2 – 10x + 8x- 80= 0 $

    $⇔ x( x + 8 ) -10 ( x + 8 )= 0$

    $⇔ (x + 8) ( x – 10 ) = 0$

    $⇔  x + 8 ) = 0 hay  x – 10 = 0  $

    $⇒ x = -8 hay x =10 $

    $\text{ Vậy S = { – 8 ; 10 }}$

    $b) x^2 – 12x +11 = 0 $

    $⇔ x^2 – 11x – x + 11 = 0 $

    $⇔ x ( x – 1) – 11 ( x – 1 ) = 0$

    $⇔ ( x – 1 ) ( x -11 ) = 0 $

    $ ⇔ x -1 = 0 hay x -11 = 0 $

    $⇒ x = 1 hay x = 11$

    $\text{ Vậy S = { 1 ; 11 }}$

    $c) 4x^2 – 12x – 7 = 0 $

    $⇔ 4x^2 – 14x + 2x – 7 = 0$

    $⇔ 2x( 2x +1 ) -7 ( 2x + 1 ) = 0$

    $⇔ ( 2x – 7 ) ( 2x + 1 ) = 0$

    $⇔ 2x – 7 = 0 hay 2x + 1 = 0 $

    $⇒ x = – 0,5 hay x = 3,5$

    $\text{ Vậy S = { -0,5 ; 3,5 }}$

    Bình luận
  2. Đáp án:

    $a) x^2-2x-80=0$

    $⇔ x² +8x – 10x -80 =0$

    $⇔ x(x+8)-10(x+8)=0$

    $⇔(x+8)(x-10)=0$

    ⇔\(\left[ \begin{array}{l}x+8=0\\x-10=0\end{array} \right.\) 

    ⇔\(\left[ \begin{array}{l}x=-8\\x=10\end{array} \right.\) 

    $\text{Vậy x ∈{-8 ; 10}}$

    $b) x^2 -12x +11=0$

    $ ⇔x^2 -x -11x +11 =0$

    $⇔x(x-1)-11(x-1)=0$

    $⇔(x-1)(x-11)=0$

    ⇔\(\left[ \begin{array}{l}x-1=0\\x-11=0\end{array} \right.\) 

    ⇔\(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=11\end{array} \right.\) 

    $\text{Vậy x ∈{1; 11}}$

    $c) 4x² -12x -7 =0$

    $⇔ 4x² +2x -14x -7 =0$

    $⇔ 2x(2x+1)-7(2x+1)=0$

    $⇔(2x+1)(2x-7)=0$

    ⇔\(\left[ \begin{array}{l}2x+1=0\\2x-7=0\end{array} \right.\) 

    ⇔\(\left[ \begin{array}{l}x=-\dfrac{1}{2}\\x=\dfrac{7}{2}\end{array} \right.\) 

    $\text{Vậy x ∈ { -$\dfrac{1}{2}$ ; $\dfrac{7}{2}$}}$

     

    Bình luận

Viết một bình luận