Photpho cháy trong khí oxi theo phản ứng sau:
P + O2 →P2 O5
Có bao nhiêu gam P2 O5 thu được nếu đốt cháy hoàn toàn 248 gam P?
A:
568 gam.
B:
280 gam.
C:
142 gam.
D:
284 gam.
2
Chất nào sau đây có thể tan được trong nước?
A:
Al2 O3
B:
CaCO3
C:
Cu(OH)2
D:
HCl
3
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A:
Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ…
B:
Không khí chỉ bị ô nhiễm ở một vùng, không lây lan ra nơi khác.
C:
Không khí là hợp chất của hai nguyên tố là oxi và nitơ.
D:
Không khí chứa oxi nhiều hơn nitơ.
4
Nhận xét nào sau đây là sai?
A:
Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi
B:
Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy
C:
Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy.
D:
Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp.
5
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?
A:
H2 O.
B:
CaCO3 .
C:
Fe3 O4 .
D:
KMnO4 .
6
Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A:
Zn+2HCl
→
ZnC
l
2
+
H
2
↑
B:
CaC
O
3
t
o
→
CaO+C
O
2
C:
2KCl
O
3
t
o
→
2
KCl+3
O
2
D:
2Mg+
O
2
t
o
→
2
MgO
7
Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A:
Oxi không có mùi và vị.
B:
Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao.
C:
Oxi cần thiết cho sự sống.
D:
Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
8
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?
A:
KOH, NaOH, H2 SO4
B:
KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .
C:
CaO, Ba(OH)2 , H2 SO4 .
D:
NaOH, HCl, Mg(OH)2 .
9
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?
A:
Mg, Al, Fe.
B:
Ag, Cu, Hg.
C:
Mg, Fe, Ag.
D:
Mg, Zn, Cu.
10
Dãy nào gồm các chất phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường?
A:
NaOH, P2 O5 .
B:
Na, K2 O, N2 O5 .
C:
CO, CO2 , SO3 .
D:
HCl, CaO.
11
Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A:
Tác dụng được với oxi.
B:
Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm).
C:
Hòa tan được nhiều chất.
D:
Là chất lỏng, không màu.
12
Tính thể tích V của khí O2 (đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.
A:
V = 2,24 lít.
B:
V = 4,48 lít.
C:
V = 1,12 lít.
D:
V = 3,36 lít.
13
Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?
A:
Sự quang hợp của cây xanh.
B:
Sự cháy của than, củi, bếp ga.
C:
Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
D:
Sự hô hấp của động vật.
14
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?
A:
NaCl, CaCO3 , H2 SO4 .
B:
KCl, MgO, NaH2 PO4 .
C:
FeCl3 , NaOH, BaSO4
D:
NaHCO3 , Ca3 (PO4 )2 , CuSO4 .
15
Khi cacbon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2 → CO2
Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2 (đktc)?
A:
24 gam.
B:
2,4 gam.
C:
12 gam.
D:
1,2 gam.
16
Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích V của khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt.
A:
V = 1,12 lít.
B:
V = 4,48 lít.
C:
V = 2,24 lít.
D:
V = 3,36 lít.
17
Cho 23 gam Na tác dụng hết với H2 O. Khối lượng m của NaOH thu được sau phản ứng là
A:
80 (g).
B:
20 (g).
C:
4 (g).
D:
40 (g).
18
Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?
A:
Khí oxi hóa lỏng ở -183o C.
B:
Khí oxi ít tan trong nước.
C:
Khí oxi không màu, không mùi.
D:
Khí oxi nặng hơn không khí.
19
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?
A:
HCl, HNO3 , H2 SO4 .
B:
HCl, NaOH, H2 SO4
C:
HCl, Ca(OH)2 , H2 SO4 .
D:
HCl, CH4 , H2 SO4 .
20
Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng?
A:
2
H
2
+
O
2
t
o
→
2
H
2
O
B:
2
H
2
+
O
2
t
o
→
H
2
O
C:
H
2
+
O
2
t
o
→
2
H
2
O
D:
H
2
+2
O
2
t
o
→
2
H
2
O
21
Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?
A:
Nước, muối ăn.
B:
Nước, xăng.
C:
Nước, đường kính trắng.
D:
Đá vôi, muối ăn.
22
Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì:
A:
Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
B:
H2 là khí nhẹ nhất.
C:
H2 kết hợp với O2 tạo ra nước.
D:
Phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.
23
Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?
A:
Al2 O3 , CaO, MgO
B:
CaO, MnO2 , BaSO4
C:
FeO, CaCO3 , Na2 O
D:
MgO, NaOH, Al2 O3
24
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,1 mol nước tạo thành.
B:
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro cần vừa đủ 0,5 mol khí oxi.
C:
Khi đốt cháy khí hidro trong oxi, cứ 1 mol khí hidro tác dụng vừa hết với 1 mol khí oxi.
D:
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,5 mol nước tạo thành.
25
Cho 2,24 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
A:
3,2 (g).
B:
6,4 (g).
C:
1,6 (g).
D:
4,8 (g).
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1.A: 568 gam.
2.D: HCl
3.A: Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ…
4. nó sai sai s ấy
5. D: KMnO4
6. D: 2Mg+ O 2 t o → 2 MgO
7.D: Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
8.B: KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .
9.A: Mg, Al, Fe.
10.B: Na, K2 O, N2 O5 .
11. A: Tác dụng được với oxi.
12.D: V = 3,36 lít.
13. A: Sự quang hợp của cây xanh.
14.D:NaHCO3 , Ca3 (PO4 )2 , CuSO4 .
15.C: 12 gam.
16.C: V = 2,24 lít.
17. D: 40 (g).
18.B: Khí oxi ít tan trong nước.
19.A: HCl, HNO3 , H2 SO4 .
20.A: 2 H 2 + O 2 t o → 2 H 2 O
21. A: Nước, muối ăn
22.B: H2 là khí nhẹ nhất.
23.A: Al2 O3 , CaO, MgO
24. A: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,1 mol nước tạo thành.
25. B: 6,4 (g).
chúc bn học tốt
1. A
2. D
3. A
4. D
5. D
6. D
7. D
8. B
9. A
10. B
11. A
12. D
13. A
14. D
15. C
16. C
17. D
18. B
19. A
20. A
21. A
22. B
23. A
24. A
25. B