sắt để ngoài không khí bị oxi hóa thành õit sắt từ(Fe3O4)
a,tính khối lượng sắt và khối lượng khí oxi tham gia phản ứng khi có 2,32 gam oxi sắt từ đc tạo thành
b,tính khối lượng kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có đc lượng oxi dùng cho phản ứng trên
a) mFe3O4=2,32(g)→ nFe3O4=0,01(mol)
⇔$\left \{ {{nFe=0,3(mol)} \atop {nO2=0,02(mol)}} \right.$
⇔$\left \{ {{mFe=1,68(g)} \atop {mO2=0,64(g)}} \right.$
b) PTHH : 2KMnO4→ K2MnO4 + MnO2 + O2
Ta có : nO2=0,02(mol)⇔ nKMnO4=0,04(mol)
⇔ mKMnO4=0,04×158=6,32(g)
`a)` `n_{Fe_3O_4}=\frac{2,32}{232}=0,01(mol)`
Phương trình:
`3Fe+2O_2\overset{t^o}{\to}Fe_3O_4`
`0,03` ___ `0,02` ___ ` 0,01 ` (mol).
`\to m_{Fe}=0,03.56=1,68g`
`\to m_{O_2}=0,02.32=0,64g`
`b)` Ta có: `n_{O_2}=0,02(mol)`
Phương trình:
`2KMnO_4\overset{t^o}{\to}K_2MnO_4+MnO_2+O_2`
Ta nhận thấy: `n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}=2.0,02=0,04(mol)`
`\to m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32g`