Số học: Phép cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa Bài 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý: a. 44.52.60:(11.13.15) b. 458321-99999 c. 98.7676-9898.76:(2

By Gabriella

Số học: Phép cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa
Bài 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý:
a. 44.52.60:(11.13.15)
b. 458321-99999
c. 98.7676-9898.76:(2001.2002.2003..2010)
d. 46.37+46.73+54.267-54.167
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết:
a. x-36:18=12
b. 5x-23=33
c. Zx-13=22.32
d. 3x-9.12=32,23
Bài 3. Cho A=1+3+32+33+. +310. Tìm số tự nhiên n biết 2.A+1=3n
Bài 4. Một phép chia có tổng số bị chia, số chia bằng 80. Biết rằng thuơng là 3 và số dư là 4. Tìm
số bị chia và số chia.
Hình học: Điểm – Dưong thắng
Bài 5.
a. Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thắng hàng và ba điểm B, C, D thẳng
hàng. Có thể kết luận gì về 4 điểm A, B, C, D.
b. Vẽ năm điểm A, B, C, D, E thỏa mãn tất cả các điều kiện sau đây:
+ Diểm C nằm giữa điểm A và điểm B
+ Ba diểm CRE thắng hàng
Hình học: Điểm – Dưong thắng
Bài 5.
a. Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và ba điêm B, C, D thắng
hàng. Có thể kết luận gì về 4 điểm A, B, C, D.
b. Vẽ năm điểm A, B, C, D, E thỏa mãn tất cả các điều kiên sau đây:
+ Điểm C nằm giữa điểm A và điểm B
+ Ba diểm C, B, E thắng hàng
+ Điểm A và điêm B cùng phía đối với điểm E
+ Điểm D không thuộc đường thắng BC
Hỏi:
– Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm trong các điểm đã cho?
-Chỉ rõ các diểm cùng phía dối với diểm B? Khác phía dối với diểm B?




Viết một bình luận