So sánh cây rêu và cây dượng xỉ , cây hạt trần và cây hạt kín phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm 29/07/2021 Bởi Peyton So sánh cây rêu và cây dượng xỉ , cây hạt trần và cây hạt kín phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm
Câu 1 : * Đặc điểm cây rêu : +Cơ quan dinh dưỡng: -Lá: nhỏ, mỏng, chưa có mạch dẫn -Thân: ngắn, không phân nhánh, chưa có mạch dẫn -Rễ: giả, chưa có rễ chính thức có chức năng hút nước – Không có hoa. + Cơ quan sinh sản là bào tử * Cây thuộc dương xỉ : +Đặc điểm cơ quan dinh dưỡng : – Rễ chùm – Thân cỏ , có màu nông , có lông trên thân – Lá có màu xanh hoặc nâu đậm , lá non đầu lá cuộn tròn lại + Cơ quan sinh sản là bào tử nằm ở mặt dưới của lá , có màu xanh khi non và màu nâu khi già *Hạt trần:+ Không có hoa có hoa. + Cơ quan sinh dưỡng: rễ thân , lá ít đa dạng+Cơ quan sinh sản là lá nón.+ Hạt nằm lộ trên lá noãn hở.+ Về độ tiến hoát :ít tiến hóa. * Hạt kín+ Thực vật có hoa +Cơ quan sinh dưỡng: thân , rễ , lá :đa dạng hơn+ Cơ quan sinh sản là hoa, quả , hạt+Hạt nằm tron + Thực vật tiến hóa hơn. Câu 2 : * Phân biệt lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm: 1. Lớp 1 lá mầm + Phôi : có 1 lá mầm + Kiểu rễ : rễ chùm + Thân : cỏ + Gân lá : hình cung hoặc song song +Cánh hoa : 6 cánh hoặc 3 cánh 2,Lớp 2 lá mầm + Phôi hạt có 2 lá mầm + Rễ : cọc + Thân : gỗ, cỏ , leo +Gân lá hình mạng + Số cánh hoa : 5 cánh hoặc 4 cánh Bình luận
So sánh cơ quan sinh dưỡng của cây rêu và cây dương xỉ Tên cây Cơ quan sinh dưỡng Mạch dẫn Rễ Thân Lá Cây rêu Rễ giả Thân Lá Chưa có mạch dẫn Cây dương xỉ Rễ thật Thân Lá Có mạch dẫn Hạt trần Hạt kín – Rễ, thân, lá thật. – Rễ thân, lá thật; rất đa dạng. – Có mạch dẫn. – Có mạch dẫn hoàn thiện. – Chưa có hoa, quả. Cơ quan sinh sản là nón. – Có hoa : Cơ quan sinh sản là hoa quả. – Hạt nằm trên lá noãn hở. – Hạt nằm trong quả. cho ctlhn nha Bình luận
Câu 1 :
* Đặc điểm cây rêu :
+Cơ quan dinh dưỡng:
-Lá: nhỏ, mỏng, chưa có mạch dẫn
-Thân: ngắn, không phân nhánh, chưa có mạch dẫn
-Rễ: giả, chưa có rễ chính thức có chức năng hút nước
– Không có hoa.
+ Cơ quan sinh sản là bào tử
* Cây thuộc dương xỉ :
+Đặc điểm cơ quan dinh dưỡng :
– Rễ chùm
– Thân cỏ , có màu nông , có lông trên thân
– Lá có màu xanh hoặc nâu đậm , lá non đầu lá cuộn tròn lại
+ Cơ quan sinh sản là bào tử nằm ở mặt dưới của lá , có màu xanh khi non và màu nâu khi già
*Hạt trần:
+ Không có hoa có hoa.
+ Cơ quan sinh dưỡng: rễ thân , lá ít đa dạng
+Cơ quan sinh sản là lá nón.
+ Hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
+ Về độ tiến hoát :ít tiến hóa.
* Hạt kín
+ Thực vật có hoa
+Cơ quan sinh dưỡng: thân , rễ , lá :đa dạng hơn
+ Cơ quan sinh sản là hoa, quả , hạt
+Hạt nằm tron
+ Thực vật tiến hóa hơn.
Câu 2 :
* Phân biệt lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm:
1. Lớp 1 lá mầm
+ Phôi : có 1 lá mầm
+ Kiểu rễ : rễ chùm
+ Thân : cỏ
+ Gân lá : hình cung hoặc song song
+Cánh hoa : 6 cánh hoặc 3 cánh
2,Lớp 2 lá mầm
+ Phôi hạt có 2 lá mầm
+ Rễ : cọc
+ Thân : gỗ, cỏ , leo
+Gân lá hình mạng
+ Số cánh hoa : 5 cánh hoặc 4 cánh
So sánh cơ quan sinh dưỡng của cây rêu và cây dương xỉ
Tên cây
Cơ quan sinh dưỡng
Mạch dẫn
Rễ
Thân
Lá
Cây rêu
Rễ giả
Thân
Lá
Chưa có mạch dẫn
Cây dương xỉ
Rễ thật
Thân
Lá
Có mạch dẫn
Hạt trần
Hạt kín
– Rễ, thân, lá thật.
– Rễ thân, lá thật; rất đa dạng.
– Có mạch dẫn.
– Có mạch dẫn hoàn thiện.
– Chưa có hoa, quả. Cơ quan sinh sản là nón.
– Có hoa : Cơ quan sinh sản là hoa quả.
– Hạt nằm trên lá noãn hở.
– Hạt nằm trong quả.
cho ctlhn nha