soan văn tiết 92 lop 6 chùogtrinh đia phuong

soan văn tiết 92 lop 6 chùogtrinh đia phuong

0 bình luận về “soan văn tiết 92 lop 6 chùogtrinh đia phuong”

  1. Soạn bài Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt): Rèn luyện chính tả

    Câu 1: Điều tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống:

    Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.

    Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.

    Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.

    Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.

    Câu 2: Lựa chọn từ điền thích hợp:

    a. vây cá, dây sợi, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.

    b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.

    c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.

    Câu 3: Chọn điều s, x vào chỗ trống:

    Theo thứ tự lần lượt, cần điền là: xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sập, xoảng.

    Câu 4:

    Các từ cần điền lần lượt là: buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.

    Câu 5: Điền ? , ~

    Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.

    Câu 6: Các câu được sửa như sau:

    – Tía đã nhiều lần căn dặn rằng không được kiêu căng.

    – Một cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây, đốn gỗ.

    – Có đau thì cắn răng mà chịu nghen.

    Câu 7: HS viết chính tả đoạn văn SGK vào vở.

    Bình luận
  2. Câu 1 :

    – Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.

    – Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ

    – Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác

    – Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng

    Câu 2 :

    a. vây cá, dây sợi, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.

    b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.

    c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách

    Câu 3 :

    xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sập, xoảng

    Câu 4 :

    buộc, buột, giuộc, tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc

    Câu 5 :

    Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ

    Câu 6 :

    – căng dặng => căn dặn

    – chắng ngan => chắn ngang, chẳn => chẳng

    – cắng răng => cắn răng

    Câu 7 :

    – Rèn luyện chính tả

    Bình luận

Viết một bình luận