soan văn tiết 92 lop 6 chùogtrinh đia phuong 08/09/2021 Bởi Liliana soan văn tiết 92 lop 6 chùogtrinh đia phuong
Soạn bài Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt): Rèn luyện chính tả Câu 1: Điều tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống: – Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre. – Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ. – Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác. – Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng. Câu 2: Lựa chọn từ điền thích hợp: a. vây cá, dây sợi, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây. b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết. c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách. Câu 3: Chọn điều s, x vào chỗ trống: Theo thứ tự lần lượt, cần điền là: xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sập, xoảng. Câu 4: Các từ cần điền lần lượt là: buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc. Câu 5: Điền ? , ~ Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ. Câu 6: Các câu được sửa như sau: – Tía đã nhiều lần căn dặn rằng không được kiêu căng. – Một cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây, đốn gỗ. – Có đau thì cắn răng mà chịu nghen. Câu 7: HS viết chính tả đoạn văn SGK vào vở. Bình luận
Câu 1 : – Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre. – Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ – Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác – Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng Câu 2 : a. vây cá, dây sợi, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây. b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết. c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách Câu 3 : xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sập, xoảng Câu 4 : buộc, buột, giuộc, tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc Câu 5 : Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ Câu 6 : – căng dặng => căn dặn – chắng ngan => chắn ngang, chẳn => chẳng – cắng răng => cắn răng Câu 7 : – Rèn luyện chính tả Bình luận
Soạn bài Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt): Rèn luyện chính tả
Câu 1: Điều tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống:
– Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.
– Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.
– Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.
– Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.
Câu 2: Lựa chọn từ điền thích hợp:
a. vây cá, dây sợi, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.
b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.
c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách.
Câu 3: Chọn điều s, x vào chỗ trống:
Theo thứ tự lần lượt, cần điền là: xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sập, xoảng.
Câu 4:
Các từ cần điền lần lượt là: buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.
Câu 5: Điền ? , ~
Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.
Câu 6: Các câu được sửa như sau:
– Tía đã nhiều lần căn dặn rằng không được kiêu căng.
– Một cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây, đốn gỗ.
– Có đau thì cắn răng mà chịu nghen.
Câu 7: HS viết chính tả đoạn văn SGK vào vở.
Câu 1 :
– Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.
– Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ
– Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác
– Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng
Câu 2 :
a. vây cá, dây sợi, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.
b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.
c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách
Câu 3 :
xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sập, xoảng
Câu 4 :
buộc, buột, giuộc, tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc
Câu 5 :
Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ
Câu 6 :
– căng dặng => căn dặn
– chắng ngan => chắn ngang, chẳn => chẳng
– cắng răng => cắn răng
Câu 7 :
– Rèn luyện chính tả