Tất cả đều là trắc nghiệm giúp em với ạ đang cần gấp
Câu 1: Ống tiêu hóa của chim KHÔNG có cơ quan nào
a. Răng
b. Dạ dày
c. Ruột già
d. Hầu
.
Câu 2: Chức năng của diều trong quá trình tiêu hóa ở chim
a. Làm mềm thức ăn
b. Nghiền nát thức ăn
c. Tiết dịch tiêu hóa
d. Lấy thức ăn
.
Câu 3: Hệ tuần hoàn của chim có đặc điểm
a. Tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
b. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
c. Tim 4 ngăn không hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
d. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
.
Câu 4: Đặc điểm cấu tạo của phổi chim là
a. Có nhiều vách ngăn
b. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí
c. Không có vách ngăn
d. Có mao mạch phát triển
.
Câu 5: Hệ bài tiết của chim KHÔNG có cơ quan nào
a. Hậu thận
b. Ống dẫn nước tiểu
c. Bóng đái
d. Tuyến trên thận
.
Câu 6: Hệ sinh dục chim có đặc điểm nào
a. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái
chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển.
b. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái
chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
c. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên trái
phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
d. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên phải
phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
.
Câu 7: Bộ não của chim bồ câu gồm
a. Não trước và não giữa
b. Não giữa và não sau
c. Não sau và não trước
d. Não trước, não giữa và não sau
.
Câu 8: Đặc điểm não KHÔNG đúng khi nói đến giác quan của
chim
a. Mắt tinh
b. Có 3 mí mắt
c. Tai có ống tai ngoài, chưa có vành tai
d. Tai có ống tai ngoài, có vành tai
.
Câu 9: Đặc điểm nào của chim giúp nó giảm trọng lượng khi bay
a. Không có răng
b. Có túi khí
c. Không có bóng đái
d. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
.
Câu 10: Khi đậu chim hô hấp bằng
a. Các túi khí
b. Sự thay đổi thể tích lồng ngực
c. Trao đổi khí qua da
d. Phổi và da
.
Câu 11: Lớp chim gồm bao nhiêu loài
a. 6600 loài
b. 7600 loài
c. 8600 loài
d. 9600 loài
.
Câu 12: Lớp chim được chia thành mấy nhóm
a. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
b. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay
c. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy
d. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim
bay.*
.
Câu 13: Nhóm chim nào thích nghi với đời sống bơi lội
a. Nhóm Chim chạy
b. Nhóm Chim bơi
c. Nhóm Chim bay
d. Nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
.
Câu 14: Nhóm Chim chạy có những đặc điểm nào thích nghi với
tập tính chạy
a. Lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước
b. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
c. Cánh phát triển, chân có 4 ngón
d. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
.
Câu 15: Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay
a. Chim đà điểu
b. Vịt trời
c. Chim én
d. Chim ưng
.
Câu 16: Đặc điểm mỏ của bộ Chim ưng
a. Mỏ ngắn, khỏe
b. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
c. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang
d. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn
.
Câu 17: Đặc điểm chân của bộ Gà là
a. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
b. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc
c. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
d. Chân cao, to khỏe
.
Câu 18: Bộ Chim nào thường kiếm ăn vào ban đêm
a. Bộ Gà
b. Bộ Ngỗng
c. Bộ Cú
d. Bộ Chim ưng
.
Câu 19: Chim có những đặc điểm chung là
a. Chi trước biến đổi thành cánh
b. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
c. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
d. Tất cả các ý trên đều đúng
.
Câu 20: Lợi ích của chim là
a. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm
nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.
b. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
c. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây
d. Tất cả những vai trò trên là đúng
Câu 1: Ống tiêu hóa của chim KHÔNG có cơ quan nào
a. Răng
b. Dạ dày
c. Ruột già
d. Hầu
Câu 2: Chức năng của diều trong quá trình tiêu hóa ở chim
a. Làm mềm thức ăn
b. Nghiền nát thức ăn
c. Tiết dịch tiêu hóa
d. Lấy thức ăn
Câu 3: Hệ tuần hoàn của chim có đặc điểm
a. Tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
b. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
c. Tim 4 ngăn không hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
d. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Câu 4: Đặc điểm cấu tạo của phổi chim là
a. Có nhiều vách ngăn
b. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí
c. Không có vách ngăn
d. Có mao mạch phát triển
Câu 5: Hệ bài tiết của chim KHÔNG có cơ quan nào
a. Hậu thận
b. Ống dẫn nước tiểu
c. Bóng đái
d. Tuyến trên thận
Câu 6: Hệ sinh dục chim có đặc điểm nào
a. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái
chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển.
b. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái
chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
c. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên trái
phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
d. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên phải
phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng
Câu 7: Bộ não của chim bồ câu gồm
a. Não trước và não giữa
b. Não giữa và não sau
c. Não sau và não trước
d. Não trước, não giữa và não sau
Câu 8: Đặc điểm não KHÔNG đúng khi nói đến giác quan của
chim
a. Mắt tinh
b. Có 3 mí mắt
c. Tai có ống tai ngoài, chưa có vành tai
d. Tai có ống tai ngoài, có vành tai
Câu 9: Đặc điểm nào của chim giúp nó giảm trọng lượng khi bay
a. Không có răng
b. Có túi khí
c. Không có bóng đái
d. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
Câu 10: Khi đậu chim hô hấp bằng
a. Các túi khí
b. Sự thay đổi thể tích lồng ngực
c. Trao đổi khí qua da
d. Phổi và da
Câu 11: Lớp chim gồm bao nhiêu loài
a. 6600 loài
b. 7600 loài
c. 8600 loài
d. 9600 loài
Câu 12: Lớp chim được chia thành mấy nhóm
a. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
b. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay
c. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy
d. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim
bay.*
Câu 13: Nhóm chim nào thích nghi với đời sống bơi lội
a. Nhóm Chim chạy
b. Nhóm Chim bơi
c. Nhóm Chim bay
d. Nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
Câu 14: Nhóm Chim chạy có những đặc điểm nào thích nghi với
tập tính chạy
a. Lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước
b. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
c. Cánh phát triển, chân có 4 ngón
d. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
Câu 15: Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay
a. Chim đà điểu
b. Vịt trời
c. Chim én
d. Chim ưng
Câu 16: Đặc điểm mỏ của bộ Chim ưng
a. Mỏ ngắn, khỏe
b. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
c. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang
d. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn
Câu 17: Đặc điểm chân của bộ Gà là
a. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
b. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc
c. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
d. Chân cao, to khỏe
Câu 18: Bộ Chim nào thường kiếm ăn vào ban đêm
a. Bộ Gà
b. Bộ Ngỗng
c. Bộ Cú
d. Bộ Chim ưng
Câu 19: Chim có những đặc điểm chung là
a. Chi trước biến đổi thành cánh
b. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
c. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 20: Lợi ích của chim là
a. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm
nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.
b. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
c. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây
d. Tất cả những vai trò trên là đúng
Đáp án:câu 1: A.răng
Câu 2: A.Làm mềm thức ăn
Câu 3: C.Tim 4 ngăn ko hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể ít
Vote cho mình và nếu được thì cho mình câu trả lời hay nhất nha❤
Giải thích các bước giải: