Thêm từ cho phù hợp 1. I/come/market/tomorrow. 2. What/you/doing? 3. Where/they? 4. How/you/go to school? 5. How/money/you/have? + Giải thích

Thêm từ cho phù hợp
1. I/come/market/tomorrow.
2. What/you/doing?
3. Where/they?
4. How/you/go to school?
5. How/money/you/have?
+ Giải thích

0 bình luận về “Thêm từ cho phù hợp 1. I/come/market/tomorrow. 2. What/you/doing? 3. Where/they? 4. How/you/go to school? 5. How/money/you/have? + Giải thích”

  1. 1. I am comming market tomorrow.

    → Thì hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu: tomorrow

    Cấu trúc: (+) S + tobe + V-ing + O

    2. What are you doing ?

    → Thì hiện tại tiếp diễn

    Cấu trúc: (?) (W.H) + tobe + S + V-ing 

    3. Where are they ?

    → (W.H) + tobe + S

    4. How do you go to school ?

    → Thì hiện tại đơn

    Cấu trúc: (?) (W.H) + do/does + S + V + O

    5. How much money do you have ?

    → money là số ít → dùng much

    → Thì hiện tại đơn

    Bình luận
  2. 1. I/come/market/tomorrow.

    → I will come market tomorrow.

    (Câu thì tường lai đơn: $S + will + V_o$).

    2. What/you/doing?

    → What are you doing?

    (Câu thì hiện tại tiếp diễn: $(?) Wh + tobe + S + V_ing$).

    3. Where/they?

    → Where are they?

    (Where are they? → Họ ở đâu. $(?) Wh + tobe + S$. Không được dùng $do/does$)

    4. How/you/go to school?

    → How do you go to school?

    (Câu thì hiện tại đơn. $(?) How + do/does + V_o$).

    5. How/money/you/have?

    → How much money do you have?

    (money không đếm được + thì hiện tại đơn → $much$ + $do/does$)

    Bình luận

Viết một bình luận