Tiếp nha
3. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ. Ý nghĩa của các đặc điểm đó
4. So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn so với ếch đồng
Tiếp nha
3. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ. Ý nghĩa của các đặc điểm đó
4. So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn so với ếch đồng
Câu 3 :
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống
– Bộ lông: lông mao, dày, xốp giúp che chở và giữ nhiệt cho cơ thể.
-Chi chi trước ngắn, chi sau dài khỏe.
Tác dụng : dùng để đào hang, bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.
– Mũi thính và lông xúc giác nhạy cảm, tai rất thính có vành tai lớn, dài cử động được theo các phía.
Tác dụng
+Phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.
+Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
Câu 4 :
*Ếch đồng :
– Môi trường sống : Sống, bắt mồi trong nước hoặc bờ vực nước ngọt
– Thời gian hoạt động : Chập tối hoặc ban đêm
– Tập tính :
Ở những nơi tối, không có ánh sáng
Trú đông trong các hốc đất ẩm ướt
– Sinh sản :
Thụ tinh ngoài
Đẻ nhiều
Trứng có màng mỏng ít noãn hoàng
* Thằn lăn:
– Môi trường sống : Những nơi khô ráo
– Thời gian hoạt động : Ban ngày
– Tập tính :
Thường phơi nắng
Trú đông trong các hốc đất khô ráo
– Sinh sản :
Thụ tinh trong
Đẻ ít trứng
Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng
3. Cấu tạo của thỏ :
– Bộ lông mao dày xốp -> có tác dụng giữ nhiệt và che chở
– Chi trước ngắn -> giúp đào hang dễ dàng
– Chi sau dài, khoẻ -> giúp bật nhảy xa, chạy nhanh
– Giác quan :
+ Lông xúc giác nhạy bén, mũi thính -> giúp tìm thức ăn, thăm dò môi trường, phát hiện kẻ thù
+ Tai thính, vành tai lớn, cử động theo các hướng -> giúp định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù
+ Mắt có mi cử động được -> giữ mắt không bị khô, bảo vệ mắt
4. * Thằn lằn :
– Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo
– Bắt mồi vào ban ngày
– Thích phơi nắng
– Trú đông trong các hốc đất khô
* Ếch đồng :
– Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt gần các vực nước
– Bắt mồi vào lúc chập tối, ban đêm
– Thích ở những nơi không có ánh nắng, tối hoặc có bóng râm
– Trú đông trong hốc đất ẩm hoặc trong bùn