Tìm 10 loại nấm nêu tên, lợi ích và tác hại của từng loại. Giúp mình nhanh nha, mình đang cần gấp.

Tìm 10 loại nấm nêu tên, lợi ích và tác hại của từng loại.
Giúp mình nhanh nha, mình đang cần gấp.

0 bình luận về “Tìm 10 loại nấm nêu tên, lợi ích và tác hại của từng loại. Giúp mình nhanh nha, mình đang cần gấp.”

  1. Nấm có lợi 

    Nấm kim châm : chống táo bón, béo phì…

    Nấm sò (nấm bào ngư) : làm thức ăn

    Nấm rơm: chống ung thư…

    Mộc nhĩ : chống xơ cứng động mạch  

    Nấm tuyết ( mộc nhĩ trắng) : giảm các tia bức xạ tới cơ thể

    Nấm có hại 

    Nấm độc tán trắng : Chứa amaniti chứa độc tính cao

    Nấm độc trắng hình nón : ăn thường có mùi khó chịu và gây độc

    Nấm mũ khía nâu xám : chứa độc muscarin

    Nấm ô tán trắng phiến xanh : ăn gây rối loạn tiêu hóa

    Nấm đỏ : làm diệt ruồi .

    CHÚC BẠN HOK GIỎI:P

    Bình luận
  2. Bạn tham khảo nhé !

    1. Nấm tán giết ruồi :

    Lợi ích : không có 

    Tác hại : độc , hướng thần 

    2. Nấm Penicillium roqueforti

    Lợi ích : làm phô mát xanh, gia vị,………

    Tác hại : không có

    3. Nấm hương

    Lợi ích : chế biến thức ăn

    Tác hại : không có

    4. Nấm đạo ôn

    Lợi ích : không có

    Tác hại : gây bệnh cho lúa

    5. Nấm linh chi

    Lợi ích : bảo vệ gan, giải độc,………………

    Tác hại : không có

    6. Nấm cục

    Lợi ích : Giảm lipid máu, đặc tính chống ung thư,…………..

    Tác hại : không có

    7. Nấm Amanita virosa

    Lợi ích : không có

    Tác hại : người ăn phải có nguy cơ tử vong 

    8. Nấm Saccharomyces cerevisiae

    Lợi ích : được dùng rộng rãi trong quá trình lên men làm bánh mìrượu, và bia

    Tác hại : không có

    9. Nấm mồng gà

    Lợi ích : chế biến thức ăn, giàu vitamin C, D, kali

    Tác hại : không có

    10. Nấm thông

    Lợi ích : Là nấm rất tốt cho sức khỏe, người Ý rất thích ăn.

    Tác hại : không có

    11. Nấm Gyromitra esculenta

    Lợi ích : khi được nấu chín và chế biến đúng cách thì ăn rất ngon

    Tác hại : khi ăn sống, có thể gây chết người

    12. Nấm Psilocybe

    Lợi ích : không có

    Tác hại : gây ảo giác 

    13. Nấm hầu thủ

    Lợi ích : là một loài nấm ăn được và được sử dụng làm dược liệu

    Tác hại : không có

    14. Nấm vân chi

    Lợi ích : bào chế các loại thuốc chống ung thư thường gặp ở dạ dày, phổi hay thực quản

    Tác hại : không có

    15. Nấm tràm

    Lợi ích : là một loài nấm ăn được và có thể chữa cảm cúm, đau đầu,………..

    Tác hại : không có

    16. Nấm mốc

    Lợi ích : cũng đóng vai trò quan trọng trong khoa học và kỹ thuật sinh học thực phẩm trong việc sản xuất các loại thực phẩm đa dạng, thức uống, kháng sinh, dược phẩm và enzym

    Tác hại : chúng làm hỏng thực phẩm và gây hư hại tài sản

    17. Nấm Deadly Dapperling

    Lợi ích : không có

    Tác hại : người ăn phải có nguy cơ tử vong

    18. Nấm kim châm

    Lợi ích : chế biến thức ăn

    Tác hại : không có

     

    Bình luận

Viết một bình luận