Lợi ích : là một loài nấm ăn được và được sử dụng làm dược liệu
Tác hại : không có
14. Nấm vân chi
Lợi ích : bào chế các loại thuốc chống ung thư thường gặp ở dạ dày, phổi hay thực quản
Tác hại :không có
15. Nấm tràm
Lợi ích : là một loài nấm ăn được và có thể chữa cảm cúm, đau đầu,………..
Tác hại : không có
16. Nấm mốc
Lợi ích : cũng đóng vai trò quan trọng trong khoa học và kỹ thuật sinh học thực phẩm trong việc sản xuất các loại thực phẩm đa dạng, thức uống, kháng sinh, dược phẩm và enzym
Tác hại :chúng làm hỏng thực phẩm và gây hư hại tài sản
Nấm có lợi
Nấm kim châm : chống táo bón, béo phì…
Nấm sò (nấm bào ngư) : làm thức ăn
Nấm rơm: chống ung thư…
Mộc nhĩ : chống xơ cứng động mạch
Nấm tuyết ( mộc nhĩ trắng) : giảm các tia bức xạ tới cơ thể
Nấm có hại
Nấm độc tán trắng : Chứa amaniti chứa độc tính cao
Nấm độc trắng hình nón : ăn thường có mùi khó chịu và gây độc
Nấm mũ khía nâu xám : chứa độc muscarin
Nấm ô tán trắng phiến xanh : ăn gây rối loạn tiêu hóa
Nấm đỏ : làm diệt ruồi .
CHÚC BẠN HOK GIỎI:P
Bạn tham khảo nhé !
1. Nấm tán giết ruồi :
Lợi ích : không có
Tác hại : độc , hướng thần
2. Nấm Penicillium roqueforti
Lợi ích : làm phô mát xanh, gia vị,………
Tác hại : không có
3. Nấm hương
Lợi ích : chế biến thức ăn
Tác hại : không có
4. Nấm đạo ôn
Lợi ích : không có
Tác hại : gây bệnh cho lúa
5. Nấm linh chi
Lợi ích : bảo vệ gan, giải độc,………………
Tác hại : không có
6. Nấm cục
Lợi ích : Giảm lipid máu, đặc tính chống ung thư,…………..
Tác hại : không có
7. Nấm Amanita virosa
Lợi ích : không có
Tác hại : người ăn phải có nguy cơ tử vong
8. Nấm Saccharomyces cerevisiae
Lợi ích : được dùng rộng rãi trong quá trình lên men làm bánh mì, rượu, và bia
Tác hại : không có
9. Nấm mồng gà
Lợi ích : chế biến thức ăn, giàu vitamin C, D, kali
Tác hại : không có
10. Nấm thông
Lợi ích : Là nấm rất tốt cho sức khỏe, người Ý rất thích ăn.
Tác hại : không có
11. Nấm Gyromitra esculenta
Lợi ích : khi được nấu chín và chế biến đúng cách thì ăn rất ngon
Tác hại : khi ăn sống, có thể gây chết người
12. Nấm Psilocybe
Lợi ích : không có
Tác hại : gây ảo giác
13. Nấm hầu thủ
Lợi ích : là một loài nấm ăn được và được sử dụng làm dược liệu
Tác hại : không có
14. Nấm vân chi
Lợi ích : bào chế các loại thuốc chống ung thư thường gặp ở dạ dày, phổi hay thực quản
Tác hại : không có
15. Nấm tràm
Lợi ích : là một loài nấm ăn được và có thể chữa cảm cúm, đau đầu,………..
Tác hại : không có
16. Nấm mốc
Lợi ích : cũng đóng vai trò quan trọng trong khoa học và kỹ thuật sinh học thực phẩm trong việc sản xuất các loại thực phẩm đa dạng, thức uống, kháng sinh, dược phẩm và enzym
Tác hại : chúng làm hỏng thực phẩm và gây hư hại tài sản
17. Nấm Deadly Dapperling
Lợi ích : không có
Tác hại : người ăn phải có nguy cơ tử vong
18. Nấm kim châm
Lợi ích : chế biến thức ăn
Tác hại : không có