Tìm 20 từ ngữ địa phương miền Trung tương ứng với từ ngữ toàn dân

Tìm 20 từ ngữ địa phương miền Trung tương ứng với từ ngữ toàn dân

0 bình luận về “Tìm 20 từ ngữ địa phương miền Trung tương ứng với từ ngữ toàn dân”

  1. Chủi = Chổi.

    Chưởi = Chửi.

    Khun = Khôn.

    Ngài = Người.

    Nhít = Nhất.

    Su = Sâu.

    Chưởi = Chửi.

    Đập = Đánh .

    Cảy = Sưng. 

    Ngái= Xa

    Dắc = Dắt. 

    Hun = Hôn. 

    Vô = Vào.

    Túi = Tối.

    Con tru =Con trâu.

    Đạ = đã.

    Nỏ = không.

    Con ròi = con ruồi.

    Có lẹ = có lẽ.

    Coi mồ = xem nào.

    Bình luận
  2. – Mi = Mày 

    – Tau = Tao

    – Mần = Làm. 

    – Nhởi = Chơi.

    – Rầy = Xấu hổ.

    ____________________

    Con du = con dâu

    – Chạc = Dây

    – Chủi = Chổi

    – Đọi = (cái) Bát

    – Trốc = Đầu.

    ____________________

    – Tru = Trâu. 

    – Trốc tru = Đồ ngu. 

    – Khu = Mông, đít. 

    – Mấn = Váy. 

    – Vô = Vào.

    ___________________

    – Lả = Lửa

    – Ngài = Người

    – Cươi = Sân

    – Ngái = Xa

    – Mói = Muối

    Bình luận

Viết một bình luận