hi hi, ha ha , khà khà, ha hả, hì hì, hí hí, hố hố, khúc khích, sằng sặc, hô hố, hềnh hệch, ngặt nghẹo, rúc rích, sặc sụa, hà hà, hớ hớ, tủm tỉm, giòn giã, khanh khách, ngặt nghẽo, toe toét, bẽn lẽn, e thẹn, gượng Ví dụ
– Em bé thích chí, cười khanh khách. – Chẳng biết nghe bạn nói điều gì mà cô ấy cứ cười ngặt nghẽo. – Nó đã biết thẹn vì phạm lỗi nên chỉ dứng một chỗ cười bẽn lẽn – Bạn An tính nhát gan nên bạn cười nhìn e thẹn làm sao. XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT
-Ha ha
-Hi hi
-He he
-Hố hố
-Hề hề
-Hì hì
-Hô hố
-khè khè
-Hơ hớ
-Ka ka
-Hê hế
/Xin lỗi bạn mk chỉ tìm đc như thế này thui mong ban thông cảm/
Từ mô phỏng tiếng cười của con người:
hi hi, ha ha , khà khà, ha hả, hì hì, hí hí, hố hố, khúc khích, sằng sặc, hô hố, hềnh hệch, ngặt nghẹo, rúc rích, sặc sụa, hà hà, hớ hớ, tủm tỉm, giòn giã, khanh khách, ngặt nghẽo, toe toét, bẽn lẽn, e thẹn, gượng
Ví dụ
– Em bé thích chí, cười khanh khách.
– Chẳng biết nghe bạn nói điều gì mà cô ấy cứ cười ngặt nghẽo.
– Nó đã biết thẹn vì phạm lỗi nên chỉ dứng một chỗ cười bẽn lẽn
– Bạn An tính nhát gan nên bạn cười nhìn e thẹn làm sao.
XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT