Giáo dục công dân – Tìm 54 dân tộc anh em -Tìm 7 kì quan Thế Giới 17/09/2021 By Reagan – Tìm 54 dân tộc anh em -Tìm 7 kì quan Thế Giới
Số TT Dân tộc Tên tự gọi Tên gọi khác Nhóm địa phương Dân số Tổng Đ.T(01/04/1999) Ước tính(01/07/2003) 1 Ba-na Ba-na BơNâm, Roh, Kon Kđe, Ala Kông, Kpang Kông Rơ Ngao, Rơ Lơng (Y Lăng), Tơ Lô, Gơ Lar, Krem 174.456 190.259 2 Bố Y Bố Y Chủng Chá, Trọng Gia… Bố Y và Tu Dí 1.864 2059 3 Brâu Brao 313 350 4 Bru-Vân Kiều Bru Bru, Vân Kiều Vân Kiều, Trì, Khùa, Ma Coong 55.559 62.954 5 Chăm (chàm) Chàm, Chiêm, Chiêm thành, Chăm Pa, Hời… Chăm Hroi, Chăm Pông, Chà Và Ku, Chăm Châu Đốc 132.873 148.021 6 Chơ-ro Châu Ro, Dơ Ro, Chro, Thượng 22.567 26.455 7 Chu-ru Chơ Ru, Kru, Thượng 14.978 16.972 8 Chứt Chứt Rục, Arem, Sách. Mày, Rục, Sách, Arem, Mã Liềng 3.829 3.787 9 Co Cor, Col Cua, Trầu 27.766 29.771 10 Cống Xám Khống, Phuy A 1.676 1.859 11 Cơ-ho Cơ-ho Xrê, Nộp (Tu Nốp), Cơ Dòn, Chil, Lát (Lách), Tơ Ring. 128.723 145.857 12 Cơ Lao Cờ Lao Tứ Đư, Ho Ki, Voa Đề. Cờ Lao Xanh, Cờ Lao Trắng, Cờ Lao Đỏ 1.865 2.034 13 Cơ-tu Cơ-tu Ca Tu, Ka Tu 50.458 56.690 14 Dao Kìm Miền, Kìm Mùn Mán Dao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, DaoTiền, Dao Quần trắng, Dao Thanh Y, Dao Làn Tẻn 620.538 685.432 15 Ê-đê Anăk Ê Đê Anăk Ê-đê, Ra Đê, Ê đê-Êgar, Đê Kpă, Adham, Krung, Mđhu, Ktul, Dliê, Hruê, Bih, Blô, Kah, Kdrao, Dong Kay, Dong Mak, Ening, arul, Hwing, Ktlê, Êpan 270.348 306.333 16 Giáy Giáy Nhắng, Giảng 49.098 54.002 17 Gia-rai Gia-rai Giơ Ray, Chơ Ray Chor, Hđrung (gồm cả Hbau, Chor), Aráp, Mthur, Tơbuân 317.557 350.766 18 Gié-Triêng Gié, Triêng, Ve, Bnoong Cà Tang, Giang Rẫy Gié (Giẻ),Triêng,Ve, Bnoong (Mnoong) 30.243 31.343 19 Hà nhì Hà Nhì Già U Ní, Xá U Ní Hà Nhì Cồ Chồ, Hà Nhì La Mí, Hà Nhì Đen 17.535 19.954 20 Hoa (Hán) Khách, Hán, Tàu Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Triều Châu, Phúc Kiến, Sang Phang, Xìa Phống, Thảng Nhằm, Minh Hương, Hẹ… 862.371 913.248 21 Hrê Hrê Chăm Rê, Chom, Thượng Ba Tơ, Luỹ, Sơn Phòng, Đá Vách, Chăm Quảng Ngãi, Chòm, Rê, Man Thạch Bích. 113.111 120.251 22 Hmông (Mèo) Hmông, Na miẻo Mẹo, Mèo, Miếu Ha, Mán Trắng Hmông Trắng, Hmông Hoa, Hmông Đỏ, Hmông Đen, Hmông Xanh, Na miẻo 787.604 896.239 23 Kinh (Việt) Kinh 65.795.718 69.356.969 24 Kháng Mơ Kháng Háng, Brển, Xá Kháng Dẩng, Kháng Hoặc, Kháng Dón, Kháng Súa, Ma Háng, Bủ Háng, Ma Háng Bén, Bủ Háng Cọi 10.272 15.213 25 Khơ-me Khơ-me Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khmer K’rôm 1.055.174 1.112.286 26 Khơ-mú Kmụ, Kưm Mụ Xá Cẩu, Khạ Klẩu, Măng Cẩu, Tày Hạy, Mứn Xen, Pu Thềnh, Tềnh 56.542 62.721 27 La Chí Cù Tê Thổ Đen, Mán, Xá 10.765 12.095 28 La Ha La Ha, Klá Plạo Xá Cha, Xá Bung, Xá Khao, Xá Táu Nhạ, Xá Poọng, Xá Uống, Bủ Hả, Pụa La Ha cạn (Khlá Phlao), La Ha nước (La Ha ủng) 5.686 6.388 29 La Hủ La Hủ Xá lá vàng, Cò Xung, Khù Sung, Kha Quy, Cọ Sọ, Nê Thú La hủ na (đen), La-hủ sư (vàng) và La-hủ phung (trắng) 6.874 7.561 30 Lào Thay, Thay Duồn, Thay Nhuồn Phu Thay, Phu Lào Lào Bốc (Lào Cạn), Lào Nọi (Lào Nhỏ) 11.611 12.379 31 Lô lô Lô Lô Mùn Di, Di, Màn Di, La Ha, Qua La, Ô man, Lu Lộc Màn Lô Lô hoa, Lô Lô đen 3.307 3.327 32 Lự Lừ, Thay, Thay Lừ. Phù Lừ, Nhuồn, Duồn Lự Đen (Lự Đăm), Lự Trắng (ở Trung Quốc) 4.964 5.553 33 Mạ Mạ Châu Mạ, Chô Mạ, Chê Mạ Mạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô, Mạ Krung 33.338 36.824 34 Mảng Mảng Mảng Ư, Xá Mảng, Niểng O, Xá Bá O Mảng Gứng, Mảng Lệ 2.663 2.634 35 Mường Mol (Mon, Moan, Mual) Ao Tá (Âu Tá), Bi 1.137.515 1.230.054 36 Mnông Mnông Mnông Gar, Mnông Nông, Mnông Chil, Mnông Kuênh, Mnông Rlâm, Mnông Preh, Mnông Prâng, Mnông Đíp, Mnông Bu Nor, Mnông Bu Đâng, Mnông Bu Đêh… 92.451 104.312 37 Ngái Sán Ngải Ngái Hắc Cá, Ngái Lầu Mần, Hẹ, Sín, Đản, Lê, Xuyến 4.841 7.386 38 Nùng Nồng Nùng Giang, Nùng Xuồng, Nùng An, Nùng Inh, Nùng Lòi, Nùng Cháo, Nùng Phàn Slình, Nùng Quy Rịn, Nùng Dín 856.412 914.350 39 Ơ Đu Ơ Đu, I Đu Tày Hạt 301 370 40 Pà Thẻn Pà Hưng Mèo Lài, Mèo Hoa, Mèo Đỏ, Bát tiên tộc… 5.569 6.529 41 Phù Lá Lao Va Xơ, Bồ Khô Pạ, Phù Lá Xá Phó, Cần Thin Phù Lá Lão-Bồ Khô Pạ, Phù Lá Đen, Phù Lá Hán. 9.046 8.947 42 Pu Péo Kabeo La Quả, Penti Lô Lô 705 900 43 Ra-glai Rai, Hoang, La Oang 96.931 108.442 44 Rơ-măm 352 418 45 Sán Chay (Cao lan-Sán chỉ) Sán Chay Hờn Bán, Chùng, Trại… Cao Lan, Sán Chỉ 147.315 162.031 46 Sán Dìu San Déo Nhín ( Sơn Dao Nhân) Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc, Mán Váy xẻ 126.237 140.629 47 Si La Cù Dề Sừ Kha Pẻ 840 1.006 48 Tày Thổ Thổ, Ngạn, Phén, Thu Lao, Pa Dí. 1.477.514 1.597.712 49 Tà-ôi Tôi Ôi, Pa Cô, Tà Uốt, Kan Tua, Pa Hi … Tà Ôi, Pa Cô, Pa Hi 34.960 38.946 50 Thái Tay, Thay Tay Thanh, Man Thanh, Tay Mười, Tay Mường, Hàng Tổng, Tay Dọ, Thổ Ngành Đen (Tay Đăm). Ngành Trắng (Tay Đón hoặc Khao) 1.328.725 1.449.084 51 Thổ Thổ Người Nhà làng. Mường, Con Kha, Xá Lá Vàng Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Li Hà, Tày Poọng 68.394 76.191 52 Xinh-mun Xinh-mun Puộc, Xá, Pnạ Xinh Mun Dạ, Xinh Mun Nghẹt. 18.018 21.946 53 Xơ-đăng Xơ Teng, Tơ Đrá, Mnâm, Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ., Châu Xê Đăng, Kmrâng, Con Lan, Brila. Xơ Trng, Tơ Đrá, Mnâm. Ca Dong, Ha Lăng, Tà Trĩ, Châu. 127.148 140.445 54 Xtiêng Xa Điêng, Xa Chiêng Bù Lơ, Bù Đek (Bù Đêh), Bù Biêk. 66.788 74.402 Trả lời
Kinh, Tày 03 Thái 04 Hoa 05 Khơ-me 06 Mường 07 Nùng 08 HMông 09 Dao 10 Gia-rai 11 Ngái 12 Ê-đê 13 Ba na Xơ-Đăng 15 Sán Chay 16 Cơ-ho 17 Chăm 18 Sán Dìu 19 Hrê 20 Mnông 21 Ra-glai 22 Xtiêng 23 Bru-Vân Kiều 24 Thổ 26 Cơ-tu 27 Gié Triêng 28 Mạ 29 Khơ-mú 30 Co 31 Tà-ôi 32 Chơ-ro 33 Kháng 34 Xinh-mun 35 Hà Nhì 36 Chu ru 37 Lào 38 La Chí 39 La Ha 40 Phù Lá 41 La Hủ 42 Lự 43 Lô Lô Chứt 45 Mảng 46 Pà Thẻn 47 Co Lao 48 Cống 49 Bố Y 50 Si La 51 Pu Péo 52 Brâu 53 Ơ Đu 54 Rơ măm Tượng thần mặt Lăng mộ Mausolus ở ở Halicarnassustrời ở Rhodes,Đại kim tự tháp Giza, Ai Cập,Vườn treo Babylon,Tượng thần Zeus ở Olympia,Đền thờ nữ thần Artemis ở Ephesus Trả lời
(01/04/1999)
(01/07/2003)
Kinh,
Tày
03
Thái
04
Hoa
05
Khơ-me
06
Mường
07
Nùng
08
HMông
09
Dao
10
Gia-rai
11
Ngái
12
Ê-đê
13
Ba na
Xơ-Đăng
15
Sán Chay
16
Cơ-ho
17
Chăm
18
Sán Dìu
19
Hrê
20
Mnông
21
Ra-glai
22
Xtiêng
23
Bru-Vân Kiều
24
Thổ
26
Cơ-tu
27
Gié Triêng
28
Mạ
29
Khơ-mú
30
Co
31
Tà-ôi
32
Chơ-ro
33
Kháng
34
Xinh-mun
35
Hà Nhì
36
Chu ru
37
Lào
38
La Chí
39
La Ha
40
Phù Lá
41
La Hủ
42
Lự
43
Lô Lô
Chứt
45
Mảng
46
Pà Thẻn
47
Co Lao
48
Cống
49
Bố Y
50
Si La
51
Pu Péo
52
Brâu
53
Ơ Đu
54
Rơ măm
Tượng thần mặt Lăng mộ Mausolus ở ở Halicarnassustrời ở Rhodes,Đại kim tự tháp Giza, Ai Cập,Vườn treo Babylon,Tượng thần Zeus ở Olympia,Đền thờ nữ thần Artemis ở Ephesus