Tìm a,b (a>b) khi a+b=224 và ƯCLN(a,b)=28

Tìm a,b (a>b) khi a+b=224 và ƯCLN(a,b)=28

0 bình luận về “Tìm a,b (a>b) khi a+b=224 và ƯCLN(a,b)=28”

  1. Đáp án:

    \(\left( {a;\,\,b} \right) = \left\{ {\left( {140;\,\,84} \right),\,\,\left( {168;\,\,56} \right),\,\,\left( {196;\,\,28} \right)} \right\}.\)

    Giải thích các bước giải:

    Gọi \(m,\,\,n \in {\mathbb{N}^*},\,\,m > n\) thỏa mãn:\(\left\{ \begin{array}{l}a = 28m\\b = 28n\end{array} \right..\)  

    \(\begin{array}{l} \Rightarrow a + b = 224\\ \Leftrightarrow 28m + 28n = 224\\ \Leftrightarrow m + n = 8.\end{array}\)

    \(m,\,\,n \in {\mathbb{N}^*},\,\,m > n\) nên ta có các TH sau:

    TH1: \(\left\{ \begin{array}{l}m = 5\\n = 3\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 28.5 = 140\\b = 28.3 = 84\end{array} \right..\)

    TH2: \(\left\{ \begin{array}{l}m = 6\\n = 2\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 28.6 = 168\\b = 28.2 = 56\end{array} \right..\)

    TH3: \(\left\{ \begin{array}{l}m = 7\\m = 1\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 28.7 = 196\\b = 28.1 = 28\end{array} \right..\)

    Vậy có các cặp số thỏa mãn bài toán là: \(\left( {a;\,\,b} \right) = \left\{ {\left( {140;\,\,84} \right),\,\,\left( {168;\,\,56} \right),\,\,\left( {196;\,\,28} \right)} \right\}.\)

    Bình luận
  2. Đáp án:

    (a;b)={(140;84 ) , (168;56) , (196;28)}.

    Giai thích các bước giải : 

    Gọi m,n∈N∗ , m>n thỏa mãn:{a=28mb=28n.  

    ⇒a+b=224⇔28m+28n=224⇔m+n=8.

     m và n∈N∗,m>n nên ta có các TH sau:

    TH1: 

    {m=5n=3

    ⇒{a=28.5=140b=28.3=84.

    TH2: 

    {m=6n=2

    ⇒{a=28.6=168b=28.2=56.

    TH3: {m=7m=1⇒{a=28.7=196b=28.1=28.

    Vậy có các cặp số thỏa mãn bài toán là: 

     

     

    Bình luận

Viết một bình luận