Tìm a để f(x) chia hết cho Q(x) trong mỗi trường hợp sau: a, $f(x)=x^2+ax+3$ | $Q(x)=x-1$ b, $f(x)= x^3+ax^2+2x-3a$ | $Q(x)=x+2$

Tìm a để f(x) chia hết cho Q(x) trong mỗi trường hợp sau:
a, $f(x)=x^2+ax+3$ | $Q(x)=x-1$
b, $f(x)= x^3+ax^2+2x-3a$ | $Q(x)=x+2$

0 bình luận về “Tìm a để f(x) chia hết cho Q(x) trong mỗi trường hợp sau: a, $f(x)=x^2+ax+3$ | $Q(x)=x-1$ b, $f(x)= x^3+ax^2+2x-3a$ | $Q(x)=x+2$”

  1. Đáp án:

     Ta có: Đa thức $f(x)$ chia hết cho đa thức $x – a$ khi $f(a) = 0$ (Định lý Bơ du) 

    a. Đa thức $f(x) = x^2 + ax + 3$ chia hết cho đa thức $Q(x) = x – 1$ khi $f(1) = 0$ 

    Suy ra: $1^2 + a.1 + 3 = 0 \to a = – 4$ 

    b. Đa thức $f(x) = x^3 + ax^2 + 2x – 3a$ chia hết cho đa thức $Q(x) = x + 2$ khi $f(- 2) = 0$ 

    Suy ra: $f(- 2) = (- 2)^3 + a(- 2)^2 + 2.(- 2) – 3a = 0$ 

      $\to – 8 + 4a – 4 – 3a = 0 \to 7a =  12 \to a = \dfrac{12}{7}$

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận
  2. Giải thích các bước giải:

     a) `f(x)=x^2+ax+3`

    `=(x^2-x)+ax-x+3`

    `=x(x-1)+[(a-1)x-(a-1)]+a-1+3`

    `=x(x-1)+(a-1)(x-1)+a+2`

    `=(x+a-1)(x-1)+a+2`

    Để `f(x)vdots Q(x)=>(x+a-1)(x-1)+a+2 vdots x-1`

    Mà `(x+a-1)(x-1)vdots x-1=>a+2=0=>a=-2`

     b) `f(x)=x^3+ax^2+2x-3a`

    `=(x^3+2x^2)+ax^2-2x^2+2x-3a`

    `=x^2(x+2)+[(a-2)x^2+2(a-2)x]+2x-2(a-2)x-3a`

    `=x^2(x+2)+x(a-2)(x+2)+(2-2a+4)x-3a`

    `=(x+2)[x^2+x(a-2)]+[(6-2a)x+2(6-2a)]-2(6-2a)-3a`

    `=(x+2)[x^2+x(a-2)]+(6-2a)(x+2)-12+4a-3a`

    `=(x+2)[x^2+x(a-2)+6-2a]+a-12`

    Để `f(x)vdots Q(x)=>(x+2)[x^2+x(a-2)+6-2a]+a-12 vdots x+2`

    Mà `(x+2)[x^2+x(a-2)+6-2a] vdots x+2=>a-12=0=>a=12`

    Bình luận

Viết một bình luận