Tìm các giá trị của k để mỗi phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt a, kx^2-2(k-1)x+k+1=0

Tìm các giá trị của k để mỗi phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt a, kx^2-2(k-1)x+k+1=0 b, x^2-4x+k=0(k thuộc z^+

0 bình luận về “Tìm các giá trị của k để mỗi phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt a, kx^2-2(k-1)x+k+1=0”

  1. Đáp án:

    a) $\begin{cases}k \ne 0\\k < \dfrac13\end{cases}$

    b) $k\in\{1;2;3\}$

    Giải thích các bước giải:

    a) $kx^2 – 2(k-1)x + k + 1 =0$

    Phương trình có `2` nghiệm phân biệt

    $\Leftrightarrow \begin{cases}k \ne 0\\\Delta ‘ >0\end{cases}$

    $\Leftrightarrow \begin{cases}k \ne 0\\(k-1)^2 – k(k+1) >0\end{cases}$

    $\Leftrightarrow  \begin{cases}k \ne 0\\-3k + 1 >0\end{cases}$

    $\Leftrightarrow  \begin{cases}k \ne 0\\k < \dfrac13\end{cases}$

    b) $x^2 – 4x + k = 0$

    Phương trình có `2` nghiệm phân biệt

    $\Leftrightarrow \Delta ‘ >0$

    $\Leftrightarrow 4 – k >0$

    $\Leftrightarrow k < 4$

    Ta lại có: $k \in \Bbb Z^+$

    Do đó: $k\in\{1;2;3\}$

    Bình luận
  2. a,`kx^2-2(k-1)x+k+1=0`   ( k ≠ 0 )

    `a=k;b=-2(k-1);c=k+1`

    `b’=-(k-1)=1-k`

    `Δ’=b’²-ac=(1-k)²-k(k+1)`

        `=1-2k+k²-k²-k`

        `=1-3k`

    Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì

    `Δ’>0`

    `⇔1-3k>0`

    `⇔3k<1`

    `⇔k<1/3`

    Vậy `k<1/3≠0;k` thì phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt.

    b, ` x^2-4x+k=0`

    `a=1;b=-4;c=k`

    `b’=-2`

    `Δ’=b’²-ac=(-2)²-(-4)k`

        `=4+4k`

    Để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt thì

        `4+4k>0`

    `⇔4k>-4`

    `⇔k>-1`

    mà k ∈ Z

    Vậy `k∈{0;1;2;3;…}` thì phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt.

     

    Bình luận

Viết một bình luận