Tìm các từ đồng nghĩa :
Mênh mông , hạnh phúc , bình yên .
Đặt câu với các từ vừa tìm
Tìm các từ đồng nghĩa : Mênh mông , hạnh phúc , bình yên . Đặt câu với các từ vừa tìm
By Gianna
By Gianna
Tìm các từ đồng nghĩa :
Mênh mông , hạnh phúc , bình yên .
Đặt câu với các từ vừa tìm
$\text{_Bài làm_}$
$\text{Từ đồng nghĩa với từ ”mênh mông” → ”bát ngát”.}$
$\text{Từ đồng nghĩa với từ ”hanh phúc” → ”mãn nguyện”.}$
$\text{Từ đồng nghĩa với từ ”bình yên” → ”yên tĩnh”.}$
$\text{* Đặt câu:}$
$\text{Bát ngát: Cánh đồng này rộng bát ngát.}$
$\text{Mãn nguyện: Anh ấy rất mãn nguyện với những điều mình vừa nhận được.}$
$\text{Yên tĩnh: Buổi tối hôm đó thật yên tĩnh.}$
Mênh mông : Thênh thang : Con đường này rộng thênh thang
Hạnh phúc : Sung sướng : Ngày sung sướng nhất cuộc đời này có lẽ là ngày mà bố mẹ sinh tôi ra
Bình yên : Yên bình : Làng quê này thật yên bình
HỌC TỐT NHA !
#NOCOPY
@Sâu