Tìm các từ đồng nghĩa : Mênh mông , hạnh phúc , bình yên . Đặt câu với các từ vừa tìm

Tìm các từ đồng nghĩa :
Mênh mông , hạnh phúc , bình yên .
Đặt câu với các từ vừa tìm

0 bình luận về “Tìm các từ đồng nghĩa : Mênh mông , hạnh phúc , bình yên . Đặt câu với các từ vừa tìm”

  1. $\text{_Bài làm_}$

    $\text{Từ đồng nghĩa với từ ”mênh mông” → ”bát ngát”.}$

    $\text{Từ đồng nghĩa với từ ”hanh phúc” → ”mãn nguyện”.}$

    $\text{Từ đồng nghĩa với từ ”bình yên” → ”yên tĩnh”.}$

    $\text{* Đặt câu:}$

    $\text{Bát ngát: Cánh đồng này rộng bát ngát.}$

    $\text{Mãn nguyện: Anh ấy rất mãn nguyện với những điều mình vừa nhận được.}$

    $\text{Yên tĩnh: Buổi tối hôm đó thật yên tĩnh.}$

    Bình luận
  2. Mênh mông : Thênh thang : Con đường này rộng thênh thang

    Hạnh phúc : Sung sướng : Ngày sung sướng nhất cuộc đời này có lẽ là ngày mà bố mẹ sinh tôi ra

    Bình yên : Yên bình : Làng quê này thật yên bình

    HỌC TỐT NHA !

    #NOCOPY

    @Sâu

    Bình luận

Viết một bình luận