Tìm hiểu tính chất hóa học của 1.Axit 2.Muối 3.Bazơ 4.Oxitaxit 5.Oxitbazơ và viết phương trình Giúp mình với ạ. 18/09/2021 Bởi Rose Tìm hiểu tính chất hóa học của 1.Axit 2.Muối 3.Bazơ 4.Oxitaxit 5.Oxitbazơ và viết phương trình Giúp mình với ạ.
Giải thích các bước giải: 1. Axit: a. Axit làm đổi màu giấy quì tím ( hóa đỏ )b. Axit tác dụng với kim loại: \(Na + HCl \to NaCl + \dfrac{1}{2}{H_2}\) c. Tác dụng với bazơ: \(KOH + HCl \to KCl + {H_2}O\) d. Tác dụng với oxit bazơ: \(FeO + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}O\) e. Tác dụng với muối: \(BaC{l_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2HCl\) 2. Muối: a. Tác dụng với kim loại: \(Cu + 2AgN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + 2Ag\) b. Tác dụng với axit: \(CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\) c. Tác dụng với muối: \(NaCl + AgN{O_3} \to NaN{O_3} + AgCl\) d. Tác dụng với bazo: \(N{a_2}C{O_3} + Ba{(OH)_2} \to 2NaOH + BaC{O_3}\) e. Phản ứng nhiệt phân: \(2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}\) 3. Bazo a. Tác dụng với chất chỉ thị màu. – Dung dịch bazơ làm quỳ tím đổi thành màu xanh. – Dung dịch bazơ làm phenolphthalein không màu đổi sang màu đỏ. b. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. \(Ba{(OH)_2} + C{O_2} \to {H_2}O + BaC{O_3}\) c. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. \(NaOH + HCl \to NaCl + {H_2}O\)d. Tác dụng với nhiều dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới. \(2KOH + C{\rm{uS}}{{\rm{O}}_4} \to {K_2}S{O_4} + Cu{(OH)_2}\)e. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy thành oxit và nước. \(2Fe{(OH)_3} \to F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O\) 4. Oxit axit: a.Tác dụng với bazơ: \(C{O_2} + NaOH \to NaHC{O_3}\) b.Tác dụng với nước tạo ra axit: \(S{O_2} + {H_2}O \to {H_2}S{O_3}\) c. Tác dụng với oxit bazo: \(S{O_2} + CaO \to CaS{O_3}\) 5. Oxit bazo: a.Tác dụng với nước tạo ra Bazo: \(N{a_2}O + {H_2}O \to 2NaOH\) b. Tác dụng với axit: \(N{a_2}O + 2HCl \to 2NaCl + {H_2}O\) c. Tác dụng với oxit axit: \(S{O_2} + CaO \to CaS{O_3}\) Bình luận
Giải thích các bước giải:
1. Axit:
a. Axit làm đổi màu giấy quì tím ( hóa đỏ )
b. Axit tác dụng với kim loại:
\(Na + HCl \to NaCl + \dfrac{1}{2}{H_2}\)
c. Tác dụng với bazơ:
\(KOH + HCl \to KCl + {H_2}O\)
d. Tác dụng với oxit bazơ:
\(FeO + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}O\)
e. Tác dụng với muối:
\(BaC{l_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2HCl\)
2. Muối:
a. Tác dụng với kim loại:
\(Cu + 2AgN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + 2Ag\)
b. Tác dụng với axit:
\(CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\)
c. Tác dụng với muối:
\(NaCl + AgN{O_3} \to NaN{O_3} + AgCl\)
d. Tác dụng với bazo:
\(N{a_2}C{O_3} + Ba{(OH)_2} \to 2NaOH + BaC{O_3}\)
e. Phản ứng nhiệt phân:
\(2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}\)
3. Bazo
a. Tác dụng với chất chỉ thị màu.
– Dung dịch bazơ làm quỳ tím đổi thành màu xanh.
– Dung dịch bazơ làm phenolphthalein không màu đổi sang màu đỏ.
b. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
\(Ba{(OH)_2} + C{O_2} \to {H_2}O + BaC{O_3}\)
c. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
\(NaOH + HCl \to NaCl + {H_2}O\)
d. Tác dụng với nhiều dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới.
\(2KOH + C{\rm{uS}}{{\rm{O}}_4} \to {K_2}S{O_4} + Cu{(OH)_2}\)
e. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy thành oxit và nước.
\(2Fe{(OH)_3} \to F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O\)
4. Oxit axit:
a.Tác dụng với bazơ:
\(C{O_2} + NaOH \to NaHC{O_3}\)
b.Tác dụng với nước tạo ra axit:
\(S{O_2} + {H_2}O \to {H_2}S{O_3}\)
c. Tác dụng với oxit bazo:
\(S{O_2} + CaO \to CaS{O_3}\)
5. Oxit bazo:
a.Tác dụng với nước tạo ra Bazo:
\(N{a_2}O + {H_2}O \to 2NaOH\)
b. Tác dụng với axit:
\(N{a_2}O + 2HCl \to 2NaCl + {H_2}O\)
c. Tác dụng với oxit axit:
\(S{O_2} + CaO \to CaS{O_3}\)