Tìm hiểu về ngày quốc khánh của các nước đông nam á?
0 bình luận về “Tìm hiểu về ngày quốc khánh của các nước đông nam á?”
Ngày quốc khánhlà ngày lễ quan trọng của mộtquốc gia. Nó đánh dấu một sự kiện lịch sử, chính trị hoặc văn hóa gắn liền với lịch sửNhà nướchiện tại của quốc gia đó. Tại hầu hết các nước, ngày quốc khánh đánh dấu sự khai sinh của quốc gia: ngày giành được độc lập như ởMỹ, lật đổ chế độ cũ như tạiPháp, ngày thông quahiến phápnhư ởThổ Nhĩ Kỳ…
Xem thêm:Danh sách các ngày quốc khánh trên thế giớiMục lục:ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWYZB[sửa|sửa mã nguồn]
Bahamas:10 tháng 7
Bahrain:16 tháng 12
Ba Lan: 3/5 và 11 tháng 11
Bangladesh:26 tháng 3
Barbados:30 tháng 11
Belarus:31 tháng 7
Bỉ:21 tháng 7
Belize:10 tháng 9và21 tháng 9
Bénin:1 tháng 8
Bermuda:24 tháng 5
Bhutan:17 tháng 12
Bolivia:6 tháng 8
Bonaire(Hà Lan)6 tháng 9
Bosnia và Herzegovina:1 tháng 3
Botswana:30 tháng 9
Brasil:7 tháng 9
Anh(11 tháng 6 Ngày nước Anh)
Quần đảo Virgin thuộc Anh1 tháng 7
Bồ Đào Nha:10 tháng 6
Brunei:23 tháng 2
Bulgaria:3 tháng 3
Burkina Faso:4 tháng 8
Burundi:1 tháng 7
C[sửa|sửa mã nguồn]
Campuchia:9 tháng 11
Cameroon:20 tháng 5
Canada:1 tháng 7
Cape Verde:12 tháng 9
Catalonia(Tây Ban Nha)11 tháng 9
Quần đảo Caymanthứ Hai đầu tiên của tháng 7
Cộng hoà Trung Phi:1 tháng 12
Tchad:11 tháng 8
Chile:18 tháng 9
Trung Quốc1 tháng 10
Colombia:20 tháng 7
Comoros:6 tháng 7
Quần đảo Cook:4 tháng 8
Costa Rica:15 tháng 9
Bờ biển Ngà:7 tháng 8
Croatia:25 tháng 6
Cuba:1 tháng 1
Curaçao(Hà Lan)2 tháng 7
Síp:1 tháng 10
Cộng hoà Séc:28 tháng 10(ngày này của Cộng hòa Séc hơi phức tạp)
D[sửa|sửa mã nguồn]
Cộng hoà Dân chủ Congo:30 tháng 6
Đan Mạch:5 tháng 6
Djibouti:27 tháng 6
Dominica:3 tháng 11
Cộng hòa Dominicana:27 tháng 216 tháng 8
E[sửa|sửa mã nguồn]
Đông Timor:28 tháng 11
Ecuador:10 tháng 8
Ai Cập:23 tháng 7:6 tháng 10
El Salvador:15 tháng 9
Anh:23 tháng 4
Guinea xích đạo:12 tháng 10
Eritrea:24 tháng 5
Estonia:24 tháng 2
Ethiopia:28 tháng 5
F[sửa|sửa mã nguồn]
Quần đảo Falkland:14 tháng 6
Quần đảo Faroe(Đan Mạch)29 tháng 7
Fiji:10 tháng 10
Phần Lan:6 tháng 12
Pháp:14 tháng 7(NgàyFête de la Fédération)
Guyana thuộc Pháp(Pháp)14 tháng 7
Polynesia thuộc Pháp(Pháp)14 tháng 7
G[sửa|sửa mã nguồn]
Gabon:17 tháng 8
Gambia:18 tháng 2
Gruzia:26 tháng 5
Đức:3 tháng 10
Ghana:6 tháng 3
Gibraltar10 tháng 9
Hy Lạp:25 tháng 3&28 tháng 10
Greenland(Đan Mạch)21 tháng 6(Ngày dài nhất trong năm)
Grenada:7 tháng 2
Guadeloupe(Pháp)14 tháng 7
Guam(Hoa Kỳ)21 tháng 7
Guatemala:15 tháng 9
Guernsey and Dependencies:9 tháng 5
Guinea:3 tháng 4
Guinea-Bissau:24 tháng 9
Guyana:23 tháng 2
H[sửa|sửa mã nguồn]
Haiti:1 tháng 1
Herm:9 tháng 5
Honduras:15 tháng 9
Hong Kong:1 tháng 7
Hungary:15 tháng 3:20 tháng 823 tháng 10
I[sửa|sửa mã nguồn]
Iceland:17 tháng 6
Ấn Độ:26 tháng 1-Republic Day (Anniversary of India becoming the first republic in the British Commonwealth of Nations on 26 tháng 1 năm 1950);15 tháng 8-Independence Day (Anniversary of India gaining independence from the British Empire on 15 tháng 8 năm 1947);2 tháng 10-Birthday ofMahatma Gandhi, Father of the Nation.
Indonesia:17 tháng 8
Iran:1 tháng 4
Iraq:3 tháng 10
Ireland:17 tháng 3(St. Patrick’s Day)
Đảo Man:5 tháng 7
Israel:14 tháng 5(around the –, according to Jewish calendar)
Ý:2 tháng 6(Festa della Repubblica)
Nhật Bản:11 tháng 2(National Foundation Day)
Jersey:9 tháng 5
Jordan:25 tháng 5
K[sửa|sửa mã nguồn]
Kazakhstan:25 tháng 10
Kenya:16 tháng 12
Kiribati:12 tháng 7
Kuwait:25 tháng 2
Kyrgyzstan:31 tháng 8
L[sửa|sửa mã nguồn]
Lào:2 tháng 12
Latvia:18 tháng 11
Liban:22 tháng 11
Lesotho:4 tháng 10
Liberia:26 tháng 7
Libya:1 tháng 9
Liechtenstein:15 tháng 8
Litva:16 tháng 2
Luxembourg:23 tháng 6
M[sửa|sửa mã nguồn]
Macedonia:8 tháng 9
Macau:20 tháng 12
Madagascar:26 tháng 6
Malawi:6 tháng 7
Malaysia:31 tháng 8
Maldivesngày đầu tiên của tháng thứ ba trong lịch Hồi giáo
Mali:22 tháng 9
Malta:21 tháng 9;31 tháng 3;8 tháng 9;13 tháng 12;7 tháng 6
Quần đảo Marshall:1 tháng 5
Martinique(Pháp)14 tháng 7
Mauritanie:28 tháng 11
Mauritius:12 tháng 3
Mayotte(Pháp)14 tháng 7
México:16 tháng 9
Liên bang Micronesia:3 tháng 11(Independence Day)
Moldova:27 tháng 8
Monaco:19 tháng 11
Mông Cổ:11 tháng 7
Montenegro13 tháng 7
Montserratngàythứ bảycủa tuần thứ hai vàotháng 6
Maroc:2 tháng 3
Mozambique:25 tháng 6
Myanma:14 tháng 11
N[sửa|sửa mã nguồn]
Namibia:21 tháng 3
Nauru:31 tháng 1
Nepal:18 tháng 2:28 tháng 12
Antille thuộc Hà Lan(Hà Lan)30 tháng 4
Hà Lan(quốc gia) (Queensday)30 tháng 4, (Bevrijdingsdag|Liberation Day)5 tháng 5,15 tháng 12
Nouvelle-Calédonie(Pháp)14 tháng 7
New Zealand:6 tháng 2(Waitangi Day)
Nhật Bản:11 tháng 2(Ngày Kiến quốc)
Nicaragua:15 tháng 9
Niger:18 tháng 12
Nigeria:1 tháng 10và29 tháng 5
Niue:6 tháng 2
Đảo Norfolk(Úc)8 tháng 6
Triều Tiên:8 tháng 9.
Bắc Ireland:17 tháng 3(St. Patrick’s Day) and12 tháng 7(Battle of the Boyne Day)
Quần đảo Bắc Mariana:8 tháng 1
Na Uy:17 tháng 5
O[sửa|sửa mã nguồn]
Oman:18 tháng 11
P[sửa|sửa mã nguồn]
Pakistan:28 tháng 1(Pakistanday),23 tháng 3(Ngày Cộng Hoà),14 tháng 8(Ngày Độc Lập)
Palau:9 tháng 7
Panama:3 tháng 11
Papua New Guinea:16 tháng 9
Paraguay:14 tháng 5
Peru:28 tháng 7
Philippines:12 tháng 6
Quần đảo PitcairnThứ bảy của tuần thứ 2 trong tháng 6
Ba Lan:3 tháng 5, Ngày Công bố hiến pháp, và11 tháng 11, (Ngày Độc Lập)
Puerto Rico(Hoa Kỳ)25 tháng 7(Ngày công bố hiến pháp)
Q[sửa|sửa mã nguồn]
Qatar,18 tháng 12(Official National Day)
Québec,24 tháng 6(Quebec’s National Holiday)
R[sửa|sửa mã nguồn]
Cộng hoà Congo:15 tháng 8
Réunion(Pháp)14 tháng 7
România:1 tháng 12
Nga:12 tháng 6
Rwanda:1 tháng 7
S[sửa|sửa mã nguồn]
Saba(Hà Lan)3 tháng 12
Sint Eustatius(Hà Lan)16 tháng 11
Saint HelenaNgày thứ bảy của tuần thứ 2 trong tháng 6
Saint Kitts và Nevis:19 tháng 9
Saint Lucia:13 tháng 12
Saint Maarten(Hà Lan)11 tháng 11
Saint-Pierre và Miquelon(Pháp)14 tháng 7
Saint Vincent và Grenadines:27 tháng 10
Sami(Thuỵ Điển,Phần Lan,Na Uy,Nga)6 tháng 2
Samoa:1 tháng 6
San Marino:3 tháng 9
São Tomé và Príncipe:12 tháng 7
Sark:9 tháng 5
Ả Rập Xê Út:23 tháng 9
Scotland:30 tháng 11(St. Andrew’s Day)
Sénégal:4 tháng 4
Serbia:15 tháng 2
Seychelles:18 tháng 6
Sierra Leone:27 tháng 4
Singapore:9 tháng 8
Slovakia:29 tháng 8:1 tháng 9
Slovenia:25 tháng 6
Quần đảo Solomon:7 tháng 7
Somalia:21 tháng 10
Nam Phi:27 tháng 4
Quần đảo Nam Georgia và Nam SandwichNgày thứ 7 của tuần thứ 2 trong tháng 6
Hàn Quốc:15 tháng 8
Tây Ban Nha:12 tháng 10(Hispanic Day)
Sri Lanka:4 tháng 2
Sudan:1 tháng 1
Suriname:25 tháng 11
Swaziland:6 tháng 9
Thụy Điển:6 tháng 6
Thụy Sĩ:1 tháng 8
Syria:17 tháng 4
T[sửa|sửa mã nguồn]
Triều Tiên(Bắc Triều Tiên):9 tháng 9
Tajikistan:9 tháng 9
Trung Hoa Dân Quốc(thường gọi là Trung Quốc)10 tháng 10
Ngày quốc khánh là ngày lễ quan trọng của một quốc gia. Nó đánh dấu một sự kiện lịch sử, chính trị hoặc văn hóa gắn liền với lịch sử Nhà nước hiện tại của quốc gia đó. Tại hầu hết các nước, ngày quốc khánh đánh dấu sự khai sinh của quốc gia: ngày giành được độc lập như ở Mỹ, lật đổ chế độ cũ như tại Pháp, ngày thông qua hiến pháp như ở Thổ Nhĩ Kỳ…
Xem thêm: Danh sách các ngày quốc khánh trên thế giớiMục lục:A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W Y ZB[sửa | sửa mã nguồn]
C[sửa | sửa mã nguồn]
D[sửa | sửa mã nguồn]
E[sửa | sửa mã nguồn]
F[sửa | sửa mã nguồn]
G[sửa | sửa mã nguồn]
H[sửa | sửa mã nguồn]
I[sửa | sửa mã nguồn]
K[sửa | sửa mã nguồn]
L[sửa | sửa mã nguồn]
M[sửa | sửa mã nguồn]
N[sửa | sửa mã nguồn]
O[sửa | sửa mã nguồn]
P[sửa | sửa mã nguồn]
Q[sửa | sửa mã nguồn]
R[sửa | sửa mã nguồn]
S[sửa | sửa mã nguồn]
T[sửa | sửa mã nguồn]
U[sửa | sửa mã nguồn]
V[sửa | sửa mã nguồn]
-Ngày quốc khánh của các nước đông nam á là ngày lễ quan trọng đánh dấu cột môcs lịch sử, khẳng định chủ quyền của một nước