Tìm m để : a, pt: x² – ( m – 2 ) × x + 1 = 0 có nghiệm kép b, pt: x² + ( m + 2 ) × x + m + 2 = 0 vô nghiệm

Tìm m để :
a, pt: x² – ( m – 2 ) × x + 1 = 0 có nghiệm kép
b, pt: x² + ( m + 2 ) × x + m + 2 = 0 vô nghiệm

0 bình luận về “Tìm m để : a, pt: x² – ( m – 2 ) × x + 1 = 0 có nghiệm kép b, pt: x² + ( m + 2 ) × x + m + 2 = 0 vô nghiệm”

  1. `a)` Phương trình: `x^2-(m-2)x+1=0`

    Để phương trình có nghiệm kép thì: `Delta=0`

    `Delta=[-(m-2)]^2-4.1.1`

    `<=>(m-2)^2-4=0`

    `<=>m^2-4m+4-4=0`

    `<=>m^2-4m=0`

    `<=>m(m-4)=0`

    `<=>` \(\left[ \begin{array}{l}m=0\\m-4=0\end{array} \right.\) `<=>` \(\left[ \begin{array}{l}m=0\\m=4\end{array} \right.\)

    Vậy khi `m=0` hoặc `m=4` thì phương trình có nghiệm kép.

    `b)` Cho phương trình: `x^2+(m+2)x+m+2=0`

    Để phương trình vô nghiệm thì: `Delta<0`

    `Delta=(m+2)^2-4.1.(m+2)`

    `<=>m^2+4m+4-4m-8<0`

    `<=>m^2-4<0`

    `<=>(m-2)(x+2)<0`

    `<=>` $\left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}m-2<0\\m+2>0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}m-2>0\\m+2<0\end{array} \right.\end{array} \right.$`<=>`$\left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}m<2\\m>-2\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}m>2\\m<-2\end{array} \right.\end{array} \right.$ `<=>`$\begin{cases}m>-2\\m<2\end{cases}$

    Vậy khi `2>m>` `-2` thì phương trình vô nghiệm. 

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    a,

    `Δ=[-(m-2)]^2-4.1=m^2-4m+4-4=m^2-4m`

    Phương trình có nghiệm kép `<=>Δ=0`

    `<=>m^2-4m=0`

    `<=>m(m-4)=0`

    `<=>`\(\left[ \begin{array}{l}m=0\\m=4\end{array} \right.\)

    Vậy `m=0` hoặc `m=4` thì phương trình có nghiệm kép.

    b,

    `Δ=(m+2)^2-4(m+2)=m^2+4m+4-4m-8=m^2-4`

    Phương trình vô nghiệm `<=>Δ<0`

    `<=>m^2-4<0`

    `<=>m^2<4`

    `<=>-2<m<2`

    Vậy `m \in (-2;2)` thì phương trình vô nghiệm. 

    Bình luận

Viết một bình luận