Tìm m để các phương trình sau có nghiệm ,vô nghiệm .2 nghiệm phân biet .2 nghiem trái dấu. A) (m-1)x2 – 2 (m+1)x+3 (m-2)=0

Tìm m để các phương trình sau có nghiệm ,vô nghiệm .2 nghiệm phân biet .2 nghiem trái dấu.
A) (m-1)x2 – 2 (m+1)x+3 (m-2)=0

0 bình luận về “Tìm m để các phương trình sau có nghiệm ,vô nghiệm .2 nghiệm phân biet .2 nghiem trái dấu. A) (m-1)x2 – 2 (m+1)x+3 (m-2)=0”

  1. Đáp án:

     Hai nghiệm trái dấu ⇔ \(m \in \left( {1;2} \right)\)

    Giải thích các bước giải:

     TH1: Phương trình có nghiệm

    ⇔ Δ’≥0

    \(\begin{array}{l}
     \to {m^2} + 2m + 1 – \left( {m – 1} \right)\left( {3m – 6} \right) \ge 0\\
     \to {m^2} + 2m + 1 – 3{m^2} + 9m – 6 \ge 0\\
     \to  – 2{m^2} + 11m – 5 \ge 0\\
     \to \left( {5 – m} \right)\left( {2m – 1} \right) \ge 0\\
     \to m \in \left[ {\frac{1}{2};5} \right]
    \end{array}\)

    TH2: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

    \(\begin{array}{l}
     \to \left\{ \begin{array}{l}
    {m^2} + 2m + 1 – \left( {m – 1} \right)\left( {3m – 6} \right) > 0\\
    m \ne 1
    \end{array} \right.\\
     \to \left\{ \begin{array}{l}
    {m^2} + 2m + 1 – 3{m^2} + 9m – 6 > 0\\
    m \ne 1
    \end{array} \right.\\
     \to \left\{ \begin{array}{l}
     – 2{m^2} + 11m – 5 > 0\\
    m \ne 1
    \end{array} \right.\\
     \to \left\{ \begin{array}{l}
    \left( {5 – m} \right)\left( {2m – 1} \right) > 0\\
    m \ne 1
    \end{array} \right.\\
     \to m \in \left( {\frac{1}{2};5} \right)\backslash \left\{ 1 \right\}
    \end{array}\)

    TH3: Phương trình vô nghiệm

    \(\begin{array}{l}
     \to  – 2{m^2} + 11m – 5 < 0\\
     \to \left( {5 – m} \right)\left( {2m – 1} \right) < 0\\
     \to m \in \left( { – \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)
    \end{array}\)

    TH4: 2 nghiệm trái dấu

    \(\begin{array}{l}
     \to \frac{{3\left( {m – 2} \right)}}{{m – 1}} < 0\\
     \to m \in \left( {1;2} \right)
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận