tìm một số từ mượn của tiếng hán trong các lĩnh vực: văn hóa, giáo dục, y tế, y học, quân sự, chính trị ?
(mỗi cái lấy 3 ví dụ)
tìm một số từ mượn của tiếng hán trong các lĩnh vực: văn hóa, giáo dục, y tế, y học, quân sự, chính trị ?
(mỗi cái lấy 3 ví dụ)
Một số từ mượn của tiếng hán là :
Lĩnh vực văn hóa : lễ hội , tôn giáo , tín ngưỡng
Giáo dục : học hành , học tập , nho giáo
Y tế : y sĩ , hành sĩ , chuyên sĩ
Quân sự : đồng chí, chiến hữu,…
Chính trị : hiệp ước , giao ước , chuyên chế
Mình không biết về y học mong bạn thông cảm !