Toán Tìm n ∈ N để các số sau là số chính phương a)13n+3 b)n ²+n+1589 30/09/2021 By Ruby Tìm n ∈ N để các số sau là số chính phương a)13n+3 b)n ²+n+1589
a, Đặt13+3=y2(y∈N)13+3=y2(y∈N)⇒13(n−1)=y2−16⇔13(n−1)(y+4)(y−4)⇒13(n−1)=y2−16⇔13(n−1)(y+4)(y−4) ⇒(y+4)(y−4)⇒(y+4)(y−4)chia hết cho 13 mà 13 là số nguyên tố nên (y+4)(y+4)chia hết cho 13 hoặc (y-4) chia hết cho 13 => y=13k+−4(k∈N)y=13k+−4(k∈N) ⇒13(n−1)=(13k+−4)2−16=13k(13k+−8)⇒13(n−1)=(13k+−4)2−16=13k(13k+−8) ⇒13k2+−8k+1⇒13k2+−8k+1 Vậy n=13k2+−8k+1(k∈N)n=13k2+−8k+1(k∈N)thì 13n+313n+3là số chính phương. b, n^2 +n + 1589 =m^2 = (4² +1)²+6355 =4m² = (2m +2n +1 ).(2m-2n -1) …….. Trả lời
a,
Đặt13+3=y2(y∈N)13+3=y2(y∈N)⇒13(n−1)=y2−16⇔13(n−1)(y+4)(y−4)⇒13(n−1)=y2−16⇔13(n−1)(y+4)(y−4)
⇒(y+4)(y−4)⇒(y+4)(y−4)chia hết cho 13 mà 13 là số nguyên tố nên (y+4)(y+4)chia hết cho 13 hoặc (y-4) chia hết cho 13
=> y=13k+−4(k∈N)y=13k+−4(k∈N)
⇒13(n−1)=(13k+−4)2−16=13k(13k+−8)⇒13(n−1)=(13k+−4)2−16=13k(13k+−8)
⇒13k2+−8k+1⇒13k2+−8k+1
Vậy n=13k2+−8k+1(k∈N)n=13k2+−8k+1(k∈N)thì 13n+313n+3là số chính phương.
b,
n^2 +n + 1589 =m^2
= (4² +1)²+6355 =4m²
= (2m +2n +1 ).(2m-2n -1)
……..