Tìm nghiệm của các đa thức sau : a , $x^{2}$ + 4$x^{6}$ +12 b. $x^{2}$ +6x+10 c. $x^{2}$ +8x+27 09/11/2021 Bởi Liliana Tìm nghiệm của các đa thức sau : a , $x^{2}$ + 4$x^{6}$ +12 b. $x^{2}$ +6x+10 c. $x^{2}$ +8x+27
Đáp án: b. Phương trình vô nghiệm c. Phương trình vô nghiệm Giải thích các bước giải: \(\begin{array}{l}a.{x^2} + 4{x^6} = 12\\Đặt:{x^2} = t\left( {t \ge 0} \right)\\ \to {x^6} = {t^3}\\Pt \to 4{t^3} + t – 12 = 0\\ \to t = 1,384501612\\ \to {x^2} = 1,384501612\\ \to x = \pm \sqrt {1,384501612} \\b.{x^2} + 6x + 10 = 0\\Xét: Δ’= 9 – 4.10 = – 31 < 0\end{array}\) ⇒ Phương trình vô nghiệm \(\begin{array}{l}c.{x^2} + 8x + 27 = 0\\Xét: Δ’= 16 – 4.27 = – 92 < 0\end{array}\) ⇒ Phương trình vô nghiệm Bình luận
Đáp án:
b. Phương trình vô nghiệm
c. Phương trình vô nghiệm
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a.{x^2} + 4{x^6} = 12\\
Đặt:{x^2} = t\left( {t \ge 0} \right)\\
\to {x^6} = {t^3}\\
Pt \to 4{t^3} + t – 12 = 0\\
\to t = 1,384501612\\
\to {x^2} = 1,384501612\\
\to x = \pm \sqrt {1,384501612} \\
b.{x^2} + 6x + 10 = 0\\
Xét: Δ’= 9 – 4.10 = – 31 < 0
\end{array}\)
⇒ Phương trình vô nghiệm
\(\begin{array}{l}
c.{x^2} + 8x + 27 = 0\\
Xét: Δ’= 16 – 4.27 = – 92 < 0
\end{array}\)
⇒ Phương trình vô nghiệm