tìm những từ đồng ngĩa và trái ngĩa với mỗi từ sau: a: nhân hậu b: trung thực c: dũng cảm d: cần cù 05/10/2021 Bởi Skylar tìm những từ đồng ngĩa và trái ngĩa với mỗi từ sau: a: nhân hậu b: trung thực c: dũng cảm d: cần cù
* Đồng nghĩa: – Nhân hậu: nhân ái, hiền lành, vị tha, hiền hậu, khoan dung, độ lượng, nhân từ, thương người,… – Trung thực: thật thà, chân thật, thành thật, ngay thẳng, thẳng thắn,…. – Dũng cảm: anh dũng, gan dạ, quả cảm, dũng mãnh, anh hùng, mạnh bạo,…. – Cần cù: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, chuyên cần… * Trái nghĩa: – Nhân hậu: ác độc, hung tàn, vô tâm, tàn nhẫn,…. – Trung thực: giả dối, gian trá, xảo quyệt, lừa dối,…. – Dũng cảm: nhút nhát, nhát cáy, sợ sệt, rụt rè,…. – Cần cù: lười biếng, lười nhác, ham chơi,…. Bình luận
Đồng nghĩa: a, Nhân hậu : nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng…. b, Trung thực : chân thật, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực…. c, Dũng cảm : anh dũng, gan dạ, anh hùng…. d, Cần cù : siêng năng, chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo…. Trái nghĩa: a, Nhân hậu : độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn…. b, Trung thực : dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối.. c, Dũng cảm : nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn … d, Cần cù : lười biếng, lười nhác, đại lãn… Bình luận
* Đồng nghĩa:
– Nhân hậu: nhân ái, hiền lành, vị tha, hiền hậu, khoan dung, độ lượng, nhân từ, thương người,…
– Trung thực: thật thà, chân thật, thành thật, ngay thẳng, thẳng thắn,….
– Dũng cảm: anh dũng, gan dạ, quả cảm, dũng mãnh, anh hùng, mạnh bạo,….
– Cần cù: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, chuyên cần…
* Trái nghĩa:
– Nhân hậu: ác độc, hung tàn, vô tâm, tàn nhẫn,….
– Trung thực: giả dối, gian trá, xảo quyệt, lừa dối,….
– Dũng cảm: nhút nhát, nhát cáy, sợ sệt, rụt rè,….
– Cần cù: lười biếng, lười nhác, ham chơi,….
Đồng nghĩa:
a, Nhân hậu : nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng….
b, Trung thực : chân thật, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực….
c, Dũng cảm : anh dũng, gan dạ, anh hùng….
d, Cần cù : siêng năng, chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo….
Trái nghĩa:
a, Nhân hậu : độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn….
b, Trung thực : dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối..
c, Dũng cảm : nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn …
d, Cần cù : lười biếng, lười nhác, đại lãn…