tìm những từ đồng ngĩa và trái ngĩa với mỗi từ sau: a: nhân hậu b: trung thực c: dũng cảm d: cần cù

tìm những từ đồng ngĩa và trái ngĩa với mỗi từ sau:
a: nhân hậu
b: trung thực
c: dũng cảm
d: cần cù

0 bình luận về “tìm những từ đồng ngĩa và trái ngĩa với mỗi từ sau: a: nhân hậu b: trung thực c: dũng cảm d: cần cù”

  1. * Đồng nghĩa: 

    – Nhân hậu: nhân ái, hiền lành, vị tha, hiền hậu, khoan dung, độ lượng, nhân từ, thương người,…

    – Trung thực: thật thà, chân thật, thành thật, ngay thẳng, thẳng thắn,….

    – Dũng cảm: anh dũng, gan dạ, quả cảm, dũng mãnh, anh hùng, mạnh bạo,…. 

    – Cần cù: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, chuyên cần… 

    * Trái nghĩa: 

    – Nhân hậu: ác độc, hung tàn, vô tâm, tàn nhẫn,….

    – Trung thực: giả dối, gian trá, xảo quyệt, lừa dối,….

    – Dũng cảm: nhút nhát, nhát cáy, sợ sệt, rụt rè,….

    – Cần cù: lười biếng, lười nhác, ham chơi,….

    Bình luận
  2. Đồng nghĩa:

    a, Nhân hậu : nhân ái,  nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng….

    b, Trung thực : chân thật,  ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực….

    c, Dũng cảm : anh dũng, gan dạ,  anh hùng….

    d, Cần cù : siêng năng, chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo….

     Trái nghĩa:

    a, Nhân hậu : độc ác,  hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn….

    b, Trung thực : dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối..

    c, Dũng cảm : nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn …

    d, Cần cù : lười biếng, lười nhác, đại lãn…

    Bình luận

Viết một bình luận