Tìm số chính phương có 4 chữ số biết chữ số hàng trăm , hàng nghìn , hàng chục , hàng đơn vị là các số tự nhiên liên tiếp

Tìm số chính phương có 4 chữ số biết chữ số hàng trăm , hàng nghìn , hàng chục , hàng đơn vị là các số tự nhiên liên tiếp

0 bình luận về “Tìm số chính phương có 4 chữ số biết chữ số hàng trăm , hàng nghìn , hàng chục , hàng đơn vị là các số tự nhiên liên tiếp”

  1. Gọi số có 4 chữ số cần tìm là abcd ( a,b,c,d∈N, a>0, a,b,c,d≤9)

    Theo bài ra, ta có:

    abcd= 1000.a +100.b+10.c+d (1)

    Ta có: b,a,c,d là các số tự nhiên liên tiếp

    Giả sử b<a<c<d

    ⇒a=b+1; c=b+2; d=b+3 (2)

    Thay (2) vào (1), ta được:

    abcd= 1000.(b+1)+100b+10(b+2)+b+3

            = 1000b+1000+100b+10b+20+b+3

            = 1111b+1023

    Lại có: abcd=x² (x∈N*)

    -Để abcd là số chính phương có 4 chữ số thì: 

    1000≤abcd≤9999

    Hay 1000≤1111.b+1023≤9999

    ⇔-23≤0≤1111b≤8976

    0≤b≤8

    Ta có bảng:

    b                1          2           3         4          5         6        7          8

    abcd       2134     3245    4356    5467    6578   7689   8800    9911

    x                /           /           66       /           /          /         /          /

    KL            loại        loại     chọn    loại     loại     loại     loại      loại

    Thử lại: đúng

    Vậy số cần tìm là 4356

    (abcd bạn gạch đầu giùm mình nhé)

    Bình luận
  2. Đáp án:

    `↓↓` 

    Giải thích các bước giải:

    Gọi số chính phương cần tìm đó là `n`

    Giả sử `n^2=`overline{( a + 1 ) a ( a + 2 ) ( a + 3 )}`

    Vì số chính phương có tận cùng là  `0, 1, 4, 5, 6, 9`

    Nên `a+3` phải bằng những số trên

    `=> a+3` chỉ có thể bằng `4, 5, 6, 9`

    `=> ` \(\left[ \begin{array}{l}a=1\\a=2\\a=3\\a=6\end{array} \right.\)

    Tương ứng với các chữ số tận cùng trên là :  

    `2134; 3245; 4356; 7689`

    Ta thấy : `4356 = 66^2`

    Vậy số chính phương đó là `66^2`

    Bình luận

Viết một bình luận