Văn Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với +Tài giỏi +Dũng cảm 24/09/2021 By Eden Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với +Tài giỏi +Dũng cảm
-từ đồng nghĩa “tài giỏi”:Giỏi giang,tài ba,… từ trái nghĩa “tải giỏi”:ngu dốt,tồi tề,… -từ đồng nghĩa”Dũng cảm”:Qủa quyết,kiên cường,… từ trái nghĩa “Dũng cảm”:hèn nhát ,.. Trả lời
-Từ đồng nghĩa với từ “tài giỏi” là:xuất chúng,tài ba,tài hoa,tài tình,… -Từ đồng nghĩa với từ “dũng cảm”là:gan dạ,mạnh mẽ,can đảm,anh dũng,quả cảm,gan lì,bạo gan,gan góc,… -Từ trái nghĩa với từ”Tài giỏi” là:kém cỏi,thất bại,… -Từ trái nghĩa với từ”Dũng cảm”là:yếu đuối,hèn nhát,nhút nhát,yếu mềm,nhát gan,… Trả lời
-từ đồng nghĩa “tài giỏi”:Giỏi giang,tài ba,…
từ trái nghĩa “tải giỏi”:ngu dốt,tồi tề,…
-từ đồng nghĩa”Dũng cảm”:Qủa quyết,kiên cường,…
từ trái nghĩa “Dũng cảm”:hèn nhát ,..
-Từ đồng nghĩa với từ “tài giỏi” là:xuất chúng,tài ba,tài hoa,tài tình,…
-Từ đồng nghĩa với từ “dũng cảm”là:gan dạ,mạnh mẽ,can đảm,anh dũng,quả cảm,gan lì,bạo gan,gan góc,…
-Từ trái nghĩa với từ”Tài giỏi” là:kém cỏi,thất bại,…
-Từ trái nghĩa với từ”Dũng cảm”là:yếu đuối,hèn nhát,nhút nhát,yếu mềm,nhát gan,…