Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với +Tài giỏi +Dũng cảm

By Eden

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với
+Tài giỏi
+Dũng cảm

0 bình luận về “Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với +Tài giỏi +Dũng cảm”

  1. -từ đồng nghĩa “tài giỏi”:Giỏi giang,tài ba,…

    từ trái nghĩa “tải giỏi”:ngu dốt,tồi tề,…

    -từ đồng nghĩa”Dũng cảm”:Qủa quyết,kiên cường,…

    từ trái nghĩa “Dũng cảm”:hèn nhát ,..

    Trả lời
  2. -Từ đồng nghĩa với từ “tài giỏi” là:xuất chúng,tài ba,tài hoa,tài tình,…

    -Từ đồng nghĩa với từ “dũng cảm”là:gan dạ,mạnh mẽ,can đảm,anh dũng,quả cảm,gan lì,bạo gan,gan góc,…

    -Từ trái nghĩa với từ”Tài giỏi” là:kém cỏi,thất bại,…

    -Từ trái nghĩa với từ”Dũng cảm”là:yếu đuối,hèn nhát,nhút nhát,yếu mềm,nhát gan,…

    Trả lời

Viết một bình luận