Tìm từ đồng nghĩa với bình tĩnh và tiết kiêm. Mỗi loại 3 từ. Giúp em với mai em phải nộp rồi!

Tìm từ đồng nghĩa với bình tĩnh và tiết kiêm. Mỗi loại 3 từ. Giúp em với mai em phải nộp rồi!

0 bình luận về “Tìm từ đồng nghĩa với bình tĩnh và tiết kiêm. Mỗi loại 3 từ. Giúp em với mai em phải nộp rồi!”

  1. @Meoss_

    * Đồng nghĩa với bình tĩnh:

    – Kiềm chế

    – Bình tâm

    – Bình thường

    * Đồng nghĩa với tiết kiệm:

    – Giữ gìn

    – Dành dụm

    – Để dành

    Bình luận
  2. -Từ đồng nghĩa với bình tĩnh:  bình thản, định thần, tĩnh tâm

    Từ đồng nghĩa với tiết kiệm: kiệm ước, tích cóp, dành dụm

    Bình luận

Viết một bình luận