Tìm từ đồng nghĩa với bình tĩnh và tiết kiêm. Mỗi loại 3 từ. Giúp em với mai em phải nộp rồi! 26/09/2021 Bởi Amara Tìm từ đồng nghĩa với bình tĩnh và tiết kiêm. Mỗi loại 3 từ. Giúp em với mai em phải nộp rồi!
@Meoss_ * Đồng nghĩa với bình tĩnh: – Kiềm chế – Bình tâm – Bình thường * Đồng nghĩa với tiết kiệm: – Giữ gìn – Dành dụm – Để dành Bình luận
-Từ đồng nghĩa với bình tĩnh: bình thản, định thần, tĩnh tâm –Từ đồng nghĩa với tiết kiệm: kiệm ước, tích cóp, dành dụm Bình luận
@Meoss_
* Đồng nghĩa với bình tĩnh:
– Kiềm chế
– Bình tâm
– Bình thường
* Đồng nghĩa với tiết kiệm:
– Giữ gìn
– Dành dụm
– Để dành
-Từ đồng nghĩa với bình tĩnh: bình thản, định thần, tĩnh tâm
–Từ đồng nghĩa với tiết kiệm: kiệm ước, tích cóp, dành dụm