Tính: a, Số mol ở đktc của 3,36 lít khí 02 b, khối lượng của 0,25 mol FeSO4 C, thể tích ở đktc của 4,5* 1023 phân tử khí metan (CH4)

Tính: a, Số mol ở đktc của 3,36 lít khí 02
b, khối lượng của 0,25 mol FeSO4
C, thể tích ở đktc của 4,5* 1023 phân tử khí metan (CH4)

0 bình luận về “Tính: a, Số mol ở đktc của 3,36 lít khí 02 b, khối lượng của 0,25 mol FeSO4 C, thể tích ở đktc của 4,5* 1023 phân tử khí metan (CH4)”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    $a,n_{O_2}=\frac{3,36}{22,4}=0,15mol.$

    $b,m_{FeSO_4}=0,25.152=38g.$

    $c,n_{CH_4}=\frac{4,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,75mol.$

    $⇒V_{CH_4}=0,75.22,4=16,8l.$

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận
  2. Đáp án:

     a) 0,15mol

    b) 38g

    c) 16,8l

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    a)\\
    n{O_2} = \dfrac{{3,36}}{{22,4}} = 0,15\,mol\\
    b)\\
    mFeS{O_4} = 0,25 \times 152 = 38g\\
    c)\\
    nC{H_4} = \dfrac{{4,5 \times {{10}^{23}}}}{{6 \times {{10}^{23}}}} = 0,75\,mol\\
    VC{H_4} = 0,75 \times 22,4 = 16,8l
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận