Tính bằng đơn vị cacbon của 1 số nguyên tử sau : a; S có 16p và 16n b; N có 11p và 12n

Tính bằng đơn vị cacbon của 1 số nguyên tử sau : a; S có 16p và 16n b; N có 11p và 12n

0 bình luận về “Tính bằng đơn vị cacbon của 1 số nguyên tử sau : a; S có 16p và 16n b; N có 11p và 12n”

  1. Đáp án:

     \(\begin{array}{l}
    a)\\
    {M_S} = 32dvC\\
    b)\\
    {M_{Na}} = 23dvC
    \end{array}\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    a)\\
    {M_S} = {p_S} \times {m_p} + {n_S} \times {m_S} + {e_S} \times {m_e}\\
    \,\,\,\,\,\,\,\,\, = 16 \times 1,6726 \times {10^{ – 27}} + 16 \times 1,6748 \times {10^{ – 27}} + 16 \times 9,1094 \times {10^{ – 31}}\\
    \,\,\,\,\,\,\,\,\, = 5,357 \times {10^{ – 26}}kg\\
    \text{Mà }1dvC = 1,6 \times {10^{ – 27}}kg\\
     \Rightarrow {M_S} = \dfrac{{5,357 \times {{10}^{ – 26}}}}{{1,66 \times {{10}^{ – 27}}}} = 32dvC\\
    b)\\
    {M_{Na}} = {p_{Na}} \times {m_p} + {n_{Na}} \times {m_S} + {e_{Na}} \times {m_e}\\
    \,\,\,\,\,\,\,\,\, = 11 \times 1,6726 \times {10^{ – 27}} + 12 \times 1,6748 \times {10^{ – 27}} + 11 \times 9,1094 \times {10^{ – 31}}\\
    \,\,\,\,\,\,\,\,\, = 3,85 \times {10^{ – 26}}kg\\
    \text{Mà }1dvC = 1,6 \times {10^{ – 27}}kg\\
     \Rightarrow {M_{Na}} = \dfrac{{3,85 \times {{10}^{ – 26}}}}{{1,66 \times {{10}^{ – 27}}}} = 23dvC
    \end{array}\) 

    Bình luận

Viết một bình luận