Tính chất hóa học , ứng dụng , điều chế oxi

Tính chất hóa học , ứng dụng , điều chế oxi

0 bình luận về “Tính chất hóa học , ứng dụng , điều chế oxi”

  1. – Tính chất hóa học của oxi

     + Tác dụng với phim kim ( trừ Cl2, Br2, I2, F2, … ) $→$ oxit phi kim

    PT tổng quát: 2xM + yO2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2MxOy ( M là tên phi kim )

     + Tác dụng với kim loại ( trừ Ag, Au, Pt ) $→$ oxit kim loại

    PT tổng quát: 2xA + yO2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2AxOy ( A là tên kim loại )

     + Tác dụng với hợp chất

    CxHy + $(x+\dfrac{y}{4})$O2 $→$ xCO2 + $\dfrac{y}{2}$H2O

    CxHyOz + $(x+\dfrac{y}{4}-\dfrac{z}{2})$O2 $→$ xCO2 + $\dfrac{y}{2}$H2O

    2SO2 + O2 $\xrightarrow[V_2O_5]{t^{\circ}}$ 2SO3

    2CO + O2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2CO2

    2NO + O2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2NO2 

    – Ứng dụng của oxi: 

     + Hô hấp ở người và động vật

     + Đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất, …

    – Điều chế oxi:

     + Trong phòng thí nghiệm: nhiệt phân hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân: KClO3, KMnO4, …

            Muối NO3: Muối của kim loại ( Na, K )

                              Muối của kim loại từ Mg $→$ Cu ( trong dãy điện hóa )

                              Muối của kim loại từ $Hg$ trở về sau ( trong dãy điện hóa )

     + Trong công nghiệp:

        Điện phân nước

        Chưng cất phân đoạn không khí

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Tính chất hóa học:

    Tác dụng với Kim loại:

    4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3

    Tác dụng với Phi kim:

    4P + 5O2 -to-> 2P2O5

    Tác dụng với hợp chất:

    C2H4 + 3O2 -to-> 2CO2 + 2H2O

     Ứng dụng: duy trì sự sống, sự cháy, cung cấp oxi cho bệnh nhân bị khó thở, nén vào bình dưỡng khí thợ lặn,…

    Điều chế oxi: 

    – Trong phòng thí nghiệm:

    2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2 

    – Trong công nghiệp: chưng cất phân đoạn không khí lỏng

     

    Bình luận

Viết một bình luận