Tính chất hóa học , ứng dụng , điều chế oxi 01/12/2021 Bởi Hadley Tính chất hóa học , ứng dụng , điều chế oxi
– Tính chất hóa học của oxi + Tác dụng với phim kim ( trừ Cl2, Br2, I2, F2, … ) $→$ oxit phi kim PT tổng quát: 2xM + yO2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2MxOy ( M là tên phi kim ) + Tác dụng với kim loại ( trừ Ag, Au, Pt ) $→$ oxit kim loại PT tổng quát: 2xA + yO2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2AxOy ( A là tên kim loại ) + Tác dụng với hợp chất CxHy + $(x+\dfrac{y}{4})$O2 $→$ xCO2 + $\dfrac{y}{2}$H2O CxHyOz + $(x+\dfrac{y}{4}-\dfrac{z}{2})$O2 $→$ xCO2 + $\dfrac{y}{2}$H2O 2SO2 + O2 $\xrightarrow[V_2O_5]{t^{\circ}}$ 2SO3 2CO + O2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2CO2 2NO + O2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2NO2 – Ứng dụng của oxi: + Hô hấp ở người và động vật + Đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất, … – Điều chế oxi: + Trong phòng thí nghiệm: nhiệt phân hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân: KClO3, KMnO4, … Muối NO3: Muối của kim loại ( Na, K ) Muối của kim loại từ Mg $→$ Cu ( trong dãy điện hóa ) Muối của kim loại từ $Hg$ trở về sau ( trong dãy điện hóa ) + Trong công nghiệp: Điện phân nước Chưng cất phân đoạn không khí Bình luận
Đáp án: Tính chất hóa học: – Tác dụng với Kim loại: 4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3 – Tác dụng với Phi kim: 4P + 5O2 -to-> 2P2O5 – Tác dụng với hợp chất: C2H4 + 3O2 -to-> 2CO2 + 2H2O – Ứng dụng: duy trì sự sống, sự cháy, cung cấp oxi cho bệnh nhân bị khó thở, nén vào bình dưỡng khí thợ lặn,… Điều chế oxi: – Trong phòng thí nghiệm: 2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2 – Trong công nghiệp: chưng cất phân đoạn không khí lỏng Bình luận
– Tính chất hóa học của oxi
+ Tác dụng với phim kim ( trừ Cl2, Br2, I2, F2, … ) $→$ oxit phi kim
PT tổng quát: 2xM + yO2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2MxOy ( M là tên phi kim )
+ Tác dụng với kim loại ( trừ Ag, Au, Pt ) $→$ oxit kim loại
PT tổng quát: 2xA + yO2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2AxOy ( A là tên kim loại )
+ Tác dụng với hợp chất
CxHy + $(x+\dfrac{y}{4})$O2 $→$ xCO2 + $\dfrac{y}{2}$H2O
CxHyOz + $(x+\dfrac{y}{4}-\dfrac{z}{2})$O2 $→$ xCO2 + $\dfrac{y}{2}$H2O
2SO2 + O2 $\xrightarrow[V_2O_5]{t^{\circ}}$ 2SO3
2CO + O2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2CO2
2NO + O2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2NO2
– Ứng dụng của oxi:
+ Hô hấp ở người và động vật
+ Đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất, …
– Điều chế oxi:
+ Trong phòng thí nghiệm: nhiệt phân hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân: KClO3, KMnO4, …
Muối NO3: Muối của kim loại ( Na, K )
Muối của kim loại từ Mg $→$ Cu ( trong dãy điện hóa )
Muối của kim loại từ $Hg$ trở về sau ( trong dãy điện hóa )
+ Trong công nghiệp:
Điện phân nước
Chưng cất phân đoạn không khí
Đáp án:
Tính chất hóa học:
– Tác dụng với Kim loại:
4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3
– Tác dụng với Phi kim:
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
– Tác dụng với hợp chất:
C2H4 + 3O2 -to-> 2CO2 + 2H2O
– Ứng dụng: duy trì sự sống, sự cháy, cung cấp oxi cho bệnh nhân bị khó thở, nén vào bình dưỡng khí thợ lặn,…
Điều chế oxi:
– Trong phòng thí nghiệm:
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
– Trong công nghiệp: chưng cất phân đoạn không khí lỏng