Tính chất hóa học và tính chất vật lý của nhôm là j? 17/09/2021 Bởi Athena Tính chất hóa học và tính chất vật lý của nhôm là j?
Đáp án: Tính chất vật lí : – là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ dát mỏng. – dẫn điện và dẫn nhiệt tốt Tính chất hóa học : a) Tác dụng với phi kim : $2Al + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2AlCl_3$ $4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$ b) Tác dụng với oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm) : $2Al + Cr_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Cr$ $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$ c) Tác dụng với nước : $2Al + 6H_2O \to 2Al(OH)_3 + 3H_2$ – Phản ứng này nhanh chóng ngừng lại vì $Al(OH)_3$ ngăn cản sự tiếp xúc của $Al$ với nước. d) Tác dụng với axit : $2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$ $Al + 4HNO_3 \to Al(NO_3)_3 + NO + 2H_2O$ e) Tác dụng với dung dịch kiềm : $2Al + 2NaOH + 2H_2O \to 2NaAlO_2 + 3H_2$ Bình luận
* Tính chất vật lí: là kim loại nhóm IIIA, màu trắng bạc, nhẹ, dễ dát mỏng, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, có ánh kim. *Tính chất hoá học: – Tính chất chung của kim loại: + Tác dụng với phi kim ở nhiệt độ cao. Với oxi tạo thành nhôm oxit $Al_2O_3$. Với phi kim khác tạo muối. + Tác dụng với dd axit $HCl$, $H_2SO_4$ loãng tạo muối và khí hidro. + Tác dụng với dd muối của kim loại yếu hơn tạo muối mới và kim loại mới. – Tính chất khác: + Bị thụ động hoá trong $HNO_3$ đặc nguội, $H_2SO_4$ đặc nguội. + Tác dụng với dd kiềm: $Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+1,5H_2$ + Do có tính khử mạnh, Al còn là chất khử, khử được các oxit từ Zn trở đi và khử được cả $CO_2$: $4Al+3CO_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2Al_2O_3+3C$ Bình luận
Đáp án:
Tính chất vật lí :
– là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ dát mỏng.
– dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Tính chất hóa học :
a) Tác dụng với phi kim :
$2Al + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2AlCl_3$
$4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
b) Tác dụng với oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm) :
$2Al + Cr_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Cr$
$2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
c) Tác dụng với nước :
$2Al + 6H_2O \to 2Al(OH)_3 + 3H_2$
– Phản ứng này nhanh chóng ngừng lại vì $Al(OH)_3$ ngăn cản sự tiếp xúc của $Al$ với nước.
d) Tác dụng với axit :
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Al + 4HNO_3 \to Al(NO_3)_3 + NO + 2H_2O$
e) Tác dụng với dung dịch kiềm :
$2Al + 2NaOH + 2H_2O \to 2NaAlO_2 + 3H_2$
* Tính chất vật lí: là kim loại nhóm IIIA, màu trắng bạc, nhẹ, dễ dát mỏng, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, có ánh kim.
*Tính chất hoá học:
– Tính chất chung của kim loại:
+ Tác dụng với phi kim ở nhiệt độ cao. Với oxi tạo thành nhôm oxit $Al_2O_3$. Với phi kim khác tạo muối.
+ Tác dụng với dd axit $HCl$, $H_2SO_4$ loãng tạo muối và khí hidro.
+ Tác dụng với dd muối của kim loại yếu hơn tạo muối mới và kim loại mới.
– Tính chất khác:
+ Bị thụ động hoá trong $HNO_3$ đặc nguội, $H_2SO_4$ đặc nguội.
+ Tác dụng với dd kiềm:
$Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+1,5H_2$
+ Do có tính khử mạnh, Al còn là chất khử, khử được các oxit từ Zn trở đi và khử được cả $CO_2$:
$4Al+3CO_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2Al_2O_3+3C$