Tính Cm của các dung dịch sau : a)200g CusO4 trong 2l dung dịch. b)6,36g NaCO3 trong 1500ml dung dịch.

Tính Cm của các dung dịch sau :
a)200g CusO4 trong 2l dung dịch.
b)6,36g NaCO3 trong 1500ml dung dịch.

0 bình luận về “Tính Cm của các dung dịch sau : a)200g CusO4 trong 2l dung dịch. b)6,36g NaCO3 trong 1500ml dung dịch.”

  1. a,

    $ n_{CuSO_4} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{200}{160} = 1,25 (mol) $ 

    $ \rightarrow C_M = \dfrac{n}{V_{dd}} = \dfrac{1,25}{2} = 0,625 (M) $ 

    b,

    Đổi 1500ml = 1,5l

    $ n_{Na_2CO_3} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{6,36}{106} = 0,06 (mol) $ 

    $ \rightarrow C_M = \dfrac{n}{V_{dd}} = \dfrac{0,06}{1,5} = 0,04 (M) $ 

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    – Nồng độ mol của mỗi dd:
    Đổi 750ml=0,75l
    Đổi 1500ml=1,5l
    a. CM=10,75=1,33(M)
    b. CM=0,51,5=0,33(M)
    c. nCuSO4=400160=2,5(mol)⇒CM=2,54=0,625(M)
    d. 

    Bình luận

Viết một bình luận