Tính Cm của các dung dịch sau : a)200g CusO4 trong 2l dung dịch. b)6,36g NaCO3 trong 1500ml dung dịch. 17/07/2021 Bởi Maya Tính Cm của các dung dịch sau : a)200g CusO4 trong 2l dung dịch. b)6,36g NaCO3 trong 1500ml dung dịch.
a, $ n_{CuSO_4} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{200}{160} = 1,25 (mol) $ $ \rightarrow C_M = \dfrac{n}{V_{dd}} = \dfrac{1,25}{2} = 0,625 (M) $ b, Đổi 1500ml = 1,5l $ n_{Na_2CO_3} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{6,36}{106} = 0,06 (mol) $ $ \rightarrow C_M = \dfrac{n}{V_{dd}} = \dfrac{0,06}{1,5} = 0,04 (M) $ Bình luận
Đáp án: Giải thích các bước giải: – Nồng độ mol của mỗi dd:Đổi 750ml=0,75l750ml=0,75lĐổi 1500ml=1,5l1500ml=1,5la. CM=10,75=1,33(M)CM=10,75=1,33(M)b. CM=0,51,5=0,33(M)CM=0,51,5=0,33(M)c. nCuSO4=400160=2,5(mol)⇒CM=2,54=0,625(M)nCuSO4=400160=2,5(mol)⇒CM=2,54=0,625(M)d. CM=0,061,5=0,04(M) Bình luận
a,
$ n_{CuSO_4} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{200}{160} = 1,25 (mol) $
$ \rightarrow C_M = \dfrac{n}{V_{dd}} = \dfrac{1,25}{2} = 0,625 (M) $
b,
Đổi 1500ml = 1,5l
$ n_{Na_2CO_3} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{6,36}{106} = 0,06 (mol) $
$ \rightarrow C_M = \dfrac{n}{V_{dd}} = \dfrac{0,06}{1,5} = 0,04 (M) $
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
– Nồng độ mol của mỗi dd:
Đổi 750ml=0,75l750ml=0,75l
Đổi 1500ml=1,5l1500ml=1,5l
a. CM=10,75=1,33(M)CM=10,75=1,33(M)
b. CM=0,51,5=0,33(M)CM=0,51,5=0,33(M)
c. nCuSO4=400160=2,5(mol)⇒CM=2,54=0,625(M)nCuSO4=400160=2,5(mol)⇒CM=2,54=0,625(M)
d. CM=0,061,5=0,04(M)