tính khối lượng của: 3.10^23 phân tử Mg(OH)2 11,2 lít khí H2 (đktc) 0,15 mol Na3PO4 18/08/2021 Bởi Everleigh tính khối lượng của: 3.10^23 phân tử Mg(OH)2 11,2 lít khí H2 (đktc) 0,15 mol Na3PO4
nMg(OH)2 = 3.10^23 / 6.10^23 = 0,5 (mol) => mMg(OH)2 = nMg(OH)2 . MMg(OH)2 = 0,5 . 58 = 29 (g) nH2 = VH2 / 22,4 = 11,2 / 22,4 = 0,5 (mol) => mH2 = nH2 . MH2 = 0,5 . 2 = 1 (g) mNa3PO4 = nNa3PO4 . MNa3PO4 = 0,15 . 164 = 24,6 (g) Bình luận
nMg(OH)2 = 3.10^23 / 6.10^23 = 0,5 (mol)
=> mMg(OH)2 = nMg(OH)2 . MMg(OH)2 = 0,5 . 58 = 29 (g)
nH2 = VH2 / 22,4 = 11,2 / 22,4 = 0,5 (mol)
=> mH2 = nH2 . MH2 = 0,5 . 2 = 1 (g)
mNa3PO4 = nNa3PO4 . MNa3PO4 = 0,15 . 164 = 24,6 (g)
Đáp án:
Giải thích các bước giải: