Tính khối lượng của: a. 0,125mol Mg(OH)2 b. 5,6 lít khí C2H4(đktc) c. 0.12 lít khí SO3(đktc) d. 1,2 . 10^23 phân tử NaNO3 GIÚP MÌNH VỚI

By Ximena

Tính khối lượng của:
a. 0,125mol Mg(OH)2
b. 5,6 lít khí C2H4(đktc)
c. 0.12 lít khí SO3(đktc)
d. 1,2 . 10^23 phân tử NaNO3
GIÚP MÌNH VỚI

0 bình luận về “Tính khối lượng của: a. 0,125mol Mg(OH)2 b. 5,6 lít khí C2H4(đktc) c. 0.12 lít khí SO3(đktc) d. 1,2 . 10^23 phân tử NaNO3 GIÚP MÌNH VỚI”

  1. Đáp án:

    Tính khối lượng của:

    a. 0,125mol Mg(OH)2

    $mMg(OH)2 = n.M = 0,125.58 = 7,25 (g)$

    b. 5,6 lít khí C2H4(đktc)

    $nC2H4 = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol)$

    $mC2H4 = n.M = 0,25.28 = 7 (g)$ 

    c. 0.12 lít khí SO3(đktc)

    $nSO3 = V/22,4 = 0,12/22,4 = $$\frac{3}{560}$ $(mol)$

    $mSO3 = n.M =$$\frac{3}{560}$$.80 = 3/7 (g)$

    d. 1,2 . 10^23 phân tử NaNO3 

    $nNaNO3 = $$\frac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}$ $=0,2 (mol)$

    $mNaNO3 = n.M = 0,2.85 = 17 (g)$ 

    Trả lời

Viết một bình luận