Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hết hỗn hợp:
a) Hỗn hợp A: 0,5 mol sắt; 1,25 mol nhôm; 1,5 mol kẽm.
b) Hỗn hợp B: 3,1 gam P; 6,4 gam S; 3,6 gam C.
c) Hỗn hợp C: 1,6 gam CH4; 2,8 gam CO; 0,58 gam C4H10
Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hết hỗn hợp:
a) Hỗn hợp A: 0,5 mol sắt; 1,25 mol nhôm; 1,5 mol kẽm.
b) Hỗn hợp B: 3,1 gam P; 6,4 gam S; 3,6 gam C.
c) Hỗn hợp C: 1,6 gam CH4; 2,8 gam CO; 0,58 gam C4H10
Đáp án: a) 64,67 g
b) 20 g
c) 10,08 g.
Đáp án:
a) 64,64 g
b) 20 g
c) 10,08 g
Giải thích các bước giải:
a)
\[\begin{array}{l}
3Fe + 2{O_2} \to F{e_3}{O_4}\\
4Al + 3{O_2} \to 2A{l_2}{O_3}\\
2Zn + {O_2} \to 2ZnO
\end{array}\]
nO2=0,5×2/3+1,25×3/4+1,5/2=2,02 mol
mO2=2,02×32=64,64 g
b)
nP=3,1/31=0,1 mol
nS=6,4/32=0,2 mol
nC=3,6/12=0,3 mol
\[\begin{array}{l}
4P + 5{O_2} \to 2{P_2}{O_5}\\
S + {O_2} \to S{O_2}\\
C + {O_2} \to C{O_2}
\end{array}\]
nO2=0,1×5/4+0,2+0,3=0,625 mol
mO2=0,625×32=20 g
c)
nCH4=1,6/16=0,1 mol
nCO=2,8/28=0,1 mol
nC4H10=0,58/58=0,01 mol
\[\begin{array}{l}
C{H_4} + 2{O_2} \to C{O_2} + 2{H_2}O\\
2CO + {O_2} \to 2C{O_2}\\
2{C_4}{H_{10}} + 13{O_2} \to 8C{O_2} + 10{H_2}O
\end{array}\]
nO2=0,1×2+0,1/2+0,01×13/2=0,315 mol
mO2=0,315×32=10,08 g